Tính chất hóa học của Chì (Pb) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Có thể bạn quan tâm
- Những điều cha mẹ cần biết về cách chế biến bơ cho trẻ ăn dặm
- Bài 4. Phân tích tương quan Pearson r (Pearsons Correlation r)
- [Hướng dẫn] Quy trình đánh giá công việc nhân viên qua 6 bước
- QUY TRÌNH CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- Lịch sử và ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (03/02/1930)
các bài viết về tính chất hóa học của chì (pb) bao gồm thông tin cơ bản đầy đủ về pb trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lý, cách điều chế và ứng dụng.
tính chất hóa học của chì (pb)
tôi. định nghĩa
– Chì là một kim loại phổ biến được sử dụng rộng rãi cách đây hàng nghìn năm do phân bố rộng rãi, dễ khai thác và dễ chế biến. nó dễ uốn và dễ uốn cũng như dễ uốn.
– ký hiệu: pb
– cấu hình điện tử: [xe] 4f145d106s26p2
– số hiệu nguyên tử: 82
– khối lượng nguyên tử: 207 g / mol
– vị trí trong bảng tuần hoàn
+ điện thoại di động: số 82
+ nhóm: vat
+ dấu chấm: 6
– đồng vị: 202pb, 204pb, 207pb
Xem thêm: Tổng hợp các cách tính lũy thừa trong Excel bằng công thức hàm
– độ âm điện: 12,33.
ii. thuộc tính vật lý & amp; nhận ra
1. tính chất vật lý:
– Chì có màu trắng bạc và sáng bóng, bề mặt mới cắt của nó sẽ nhanh chóng bị xỉn màu trong không khí tạo nên màu sẫm. nó là một kim loại màu trắng xanh, rất mềm, dễ uốn và nặng, và có tính dẫn điện kém so với các kim loại khác.
– Chì là kim loại nặng có khối lượng riêng 11,34 g / cm3, nóng chảy ở 327,40c và sôi ở 17450c.
Xem Thêm : Tần số là gì? Công thức tính tần số Thuận Nhật
2. nhận ra
– Sử dụng dung dịch tẩy đậm đặc, chì dần dần tan ra, tạo ra một chất khí không màu
pb + 2naoh (rắn) + 2h2o → na2 [pb (oh) 4] + h2
iii. tính chất hóa học
Chì có tính khử yếu. sc → sc2 + + 2e
a. tác dụng với phi kim loại
sc + f2 → pbf2
pb + o2 → pbo
b. phản ứng với axit
Xem thêm: Thực Đơn Suất Ăn Công Nghiệp [20k, 25k, 30k] Ngon & Rẻ
– Chì không phản ứng với dung dịch loãng của hcl và h2so4 do các muối chì không tan bao quanh kim loại.
– chì hòa tan nhanh chóng trong dung dịch h2so4 nóng đậm đặc
bp + 3h2so4 → bp (hso4) 2 + so2 + 2h2o.
– Chì dễ tan trong dung dịch HNO3, tan chậm trong HNO3 đặc.
3sc + 8hno3 (mỏng, nóng) → 3sc (no3) 2 + 2no + 4h2o.
c. phản ứng với các dung dịch kiềm
– Chì cũng tan chậm trong dung dịch kiềm nóng.
pb + 2naoh (rắn) + 2h2o → na2 [pb (oh) 4] + h2
iv. trạng thái tự nhiên
Xem Thêm : Công thức tính độ biến dạng của lò xo – Mobitool
– Chì kim loại tồn tại trong tự nhiên nhưng rất hiếm.
– Quặng chì chủ yếu là galena (pbs), trong đó chì chiếm 86,6% trọng lượng. các khoáng chất chì khác như cerussite (pbco3) và angleite (pbso4).
v. điều chế
– Quặng chì sunfua được đốt cháy để tạo ra ôxít chì và hỗn hợp các sunfat và silicat của chì và các kim loại khác có trong quặng.
– oxit chì tách ra khỏi quá trình đốt cháy được khử trong lò cao với than cốc
Xem thêm: Cách Làm Kem Trộn Trắng Da Bằng Thuốc Tây Tắm Trắng Da Tại Nhà Hay Không? – habila.net
pbo + co → pb + co2
là. ứng dụng
– chì là thành phần chính tạo nên pin, được sử dụng cho xe cộ.
– Chì được sử dụng làm chất màu trắng trong sơn.
– Chì được sử dụng như một thành phần tạo màu trong men, đặc biệt là đối với các màu đỏ và vàng.
– Chì được sử dụng làm rào cản để ngăn bức xạ hạt nhân.
– Chì thường được sử dụng trong PVC.
vii. các hợp chất chì quan trọng
chì (ii) oxit: pbo
chì (ii) hydroxit: pb (oh) 2
muối chì (ii): pb2 +: pbcl2, pb (no3) 2 …….
chì (iv) oxit: pbo2
xem thêm các tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của chì 2 pbo oxit
- Tính chất của chì 2 pbcl2 clorua
- Tính chất của chì 2 nitrat pb (no3) 2
- tính chất của chì 2 hydroxit pb (oh) 2
- tính chất của chì 2 pbs04 sulfat
giới thiệu kênh youtube vietjack
Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Công thức