&quotNón Lá&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Nón lá tiếng anh

chiếc nón lá là một vật vô cùng quen thuộc và gần gũi với chúng ta. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những kiến ​​thức liên quan đến cụm từ “nón lá” trong tiếng Anh và cách sử dụng nó trong tiếng Anh. Chúng tôi có sử dụng một số ví dụ và hình ảnh minh họa bằng tiếng Anh và tiếng Việt về cụm từ nón lá để bài viết trở nên dễ hiểu và sinh động hơn.

nón lá tiếng anh là gì

Xem Thêm : Bài 2 trang 54 SGK Ngữ văn 9 tập 1 | soạn bài Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp

minh họa cho cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

1. nón nón trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Việt, nón lá có thể hiểu theo nghĩa là vật dụng để che mưa che nắng, có dạng hình chóp đều và được làm bằng chất liệu lá cọ, …

trong tiếng Anh, nón lá được viết là:

nón lá cọ (danh từ)

Nghĩa tiếng Việt: nón lá

Xem thêm: Số nguyên tố là gì? Những khái niệm liên quan đến số nguyên tố

loại từ: danh từ

nón lá tiếng anh là gì

Xem Thêm : Bài 2 trang 54 SGK Ngữ văn 9 tập 1 | soạn bài Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp

minh họa cho cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

2. ví dụ, tiếng Việt, tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn ý nghĩa của cụm từ “conical hat” trong tiếng Anh, hãy xem các ví dụ cụ thể dưới đây từ studytienganh.

ví dụ:

  • Đối với phim này, anh ấy đội nón lá cọ của đạo diễn và nữ diễn viên.
  • tạm dịch: đối với bộ phim này, anh ấy đội nón lá. lòng bàn tay của đạo diễn và diễn viên.
  • Đây là tôi đang nói với chiếc nón lá hình nón của người quản lý của tôi.
  • dịch : đây là tôi trong bài diễn thuyết về chiếc nón lá cọ của người quản lý của tôi.
  • treo áo khoác và mũ của bạn lên giá ở đằng kia.
  • dịch: treo áo khoác và mũ của bạn lên giá ở đó.
  • Trông chiếc nón lá hình nón này của tôi trông thật kỳ cục phải không?
  • dịch: tôi đội nón lá cọ này trông có kỳ cục không?
  • thật là ngu ngốc khi bạn ra nắng mà không đội nón lá.
  • dịch: họ thật ngốc khi đi ngoài nắng mà không đội nón lá.
  • li>

  • đám đông người hâm mộ bóng đá đội khăn quàng cổ và đội nón lá tràn vào quán bar.
  • dịch: một đám đông người hâm mộ bóng đá mặc khăn quàng cổ và nón lá tràn vào quán bar. l bar.
  • trên đầu anh ấy đội một chiếc nón lá.
  • dịch: trên đầu anh ấy đội một chiếc nón lá .
  • Đây là hàng hóa được sản xuất chung, cả trong nước và nhập khẩu, chẳng hạn như quần áo may sẵn, giày dép, nón lá, đồ thủy tinh, đồ da hoặc đồ thủ công mỹ nghệ như như nhiếp ảnh và gốm sứ.
  • Những nơi này thường trưng bày các sản phẩm được sản xuất, cả trong nước và nhập khẩu, chẳng hạn như quần áo may sẵn, giày dép, nón lá, pha lê, đồ da hoặc thủ công mỹ nghệ như ảnh và đồ nội thất bằng gốm sứ.
  • Khi ra nắng, hãy đội nón rộng vành để bảo vệ tai, mặt và gáy của bạn.
  • dịch: đội mũ rộng vành khi ra nắng để bảo vệ tai, mặt và cổ của bạn.
  • và sau đó, ừm, cậu bé với quả lê cho cậu bé chỉ cho h là một cái bóng Anh ấy đã cho chiếc nón lá cọ ba quả lê để chia cho các bạn của anh ấy.
  • dịch: và sau đó ô, cậu bé đội quả lê đã cho cậu bé đội nón lá ba quả lê. để chia sẻ với bạn.
  • cho thấy một người đàn ông đội nón lá cọ đặc biệt, ngồi trên tảng đá dưới gốc cây và nhìn về phía cửa hang.
  • bản dịch: nó cho thấy một người đàn ông với chiếc nón lá cọ đặc biệt, ngồi trên tảng đá dưới gốc cây và nhìn về phía miệng hang.
  • Cuối cùng, họ đã đi đến thống nhất rằng người vợ sẽ cải trang thành một cô gái bằng cách đội một chiếc nón lá hình nón được trang trí bằng hoa.
  • bản dịch: at the end , họ đi đến thỏa thuận rằng người vợ sẽ hóa trang thành một cô gái đội nón lá cọ được trang trí bằng hoa.
  • chúng tôi cùng nhau đi về hướng, chia sẻ chiếc nón lá nón lá cọ của các nhà soạn nhạc và kỹ sư để giải quyết những vấn đề này.
  • dịch: chúng tôi chia sẻ hướng đi, chúng tôi chia sẻ những chiếc nón lá cọ của các nhà soạn nhạc và kỹ sư để giải quyết những vấn đề này.
  • các học giả này dường như ngày càng đội hai chiếc nón lá hình nón: đó là ngành học ‘chính’ của họ và của các học giả. các học giả về nhân quyền.
  • dịch nghĩa của các học giả này. ngày càng có nhiều người đội nón lá làm bằng lá cọ, vốn là đặc sản chính của họ và của các học giả nhân quyền.

3. một số từ liên quan đến cụm từ nón lá trong tiếng Anh mà bạn nên biết

nón lá tiếng anh là gì

Xem Thêm : Bài 2 trang 54 SGK Ngữ văn 9 tập 1 | soạn bài Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp

minh họa cho cụm từ nón lá trong tiếng Anh là gì

Xem thêm: Học trực tuyến là gì? Những điều cần biết về giáo dục trực tuyến

Trong tiếng Anh, chiếc nón lá hình nón được đội rất phổ biến.

Từ “nón lá cọ” rất đơn giản, ai cũng biết, nhưng để nâng cao bản thân một chút, tôi nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nghiêm túc thực hiện:

từ / cụm từ

ý nghĩa của các từ / cụm từ

Xem Thêm : Số Phận Của Hương❤️Giải Mã Số Phận Người Tên Hương

ví dụ minh họa

mũ bóng chày

mũ bóng chày

Xem thêm: Hướng Dẫn Chép Sách Vào Kindle Dễ Dàng, Hướng Dẫn Chuyển Sách Vào Kindle Dễ Dàng

Như chúng ta có thể thấy, một thanh niên khác trong hình bán nguyệt lớn hơn đang đội một chiếc mũ bóng chày.

dịch: như chúng ta có thể thấy, một thanh niên khác có hình bán nguyệt lớn hơn đang đội một chiếc mũ bóng chày.

mũ phớt

mũ phớt

Như bạn thấy, tôi không nói mũ phớt là xa xỉ.

dịch: như bạn thấy, tôi không nói rằng mũ phớt là thứ xa xỉ.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ của cụm từ “con la” trong câu tiếng Anh. hi vọng bài viết về chiếc nón lá trước đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng anh. studytienganh chúc các bạn học tiếng anh hiệu quả. chúc bạn thành công!

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button