Bạn đang ôn tập chương 2 Giải Tích 12 và muốn thử sức với các dạng bài trắc nghiệm? Hãy cùng khám phá bài viết này để củng cố kiến thức về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit, cũng như làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp trong các kỳ thi quan trọng.
I. Hàm Số Lũy Thừa và Căn Thức
Câu 1: Tính: K = √(27)√3, ta được:
A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 2: Tính: K = √8 : (√2.√2√2), ta được
A. 10 B. -10 C. 12 D. 15
Câu 3: Tính: K = (0,04)-1,5 , ta được
A. 1/125 B. 125 C. 25√5 D. 1/(25√5)
Câu 4: Tính: K = (0,125)-2/3, ta được
A. 90 B. 121 C. 120 D. 125
Câu 5: Tính: K = (0,04)^0,5 + (0,2)^2. (0,1)^-1, ta được
A. 2 B. 3 C. -1 D. 4
Câu 6: Cho a là một số dương, biểu thức √(a√a) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. a^(3/2) B. a^(1/4) C. a^(3/4) D. a^(1/2)
Câu 7: Biểu thức a√a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. a^(2/3) B. a^(3/2) C. a^(1/3) D. a^(2/3)
Câu 8: Biểu thức √(x√(x√x)) (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x^(7/8) B. x^(7/4) C. x^(7/2) D. x^(7/6)
Câu 9: Cho f(x) = x^(-3/2). Khi đó f(0,09) bằng:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 10: Cho f(x) = 4^x / 4^x + 2. Khi đó f(1/2017) + f(2/2017) + …+ f(2016/2017) bằng:
A. 1 B. 1008 C. 2015/2 D. 4
Câu 11: Cho f(x) = (0,25)^x / (√2)^-4x . Khi đó f(2,7) bằng:
A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7
Câu 12: Tính: K = (0,5)^-4. 2^-6 / (1/8)^-3 . (√2)^-8, ta được:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A. x^(-2) + 1 = 0 B. 2.x^(1/√2) = 0 C. x^6 + 3 = 0 D. √x = x
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (0,2)^√3 > (0,2)^√2 B. (0,2)^√3 < (0,2)^√2 C. (0,2)^√3 = (0,2)^√2 D. (0,2)^√3 ≤ (0,2)^√2
Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ∀x ∈ R: x^2 ≥ 0 B. ∀x ∈ R: x^2 > 0 C. ∃x ∈ R: x^2 ≥ 0 D. ∃x ∈ R: x < √x
Câu 16: Cho 0 < α < β. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. (1/5)^α < (1/5)^β B. (1/5)^α > (1/5)^β C. (1/5)^α + (1/5)^β = 0 D. (1/5)^α .(1/5)^β = 1
Câu 17: Cho K = (√(x^3.√x)) / (∛(x.√x)) . biểu thức rút gọn của K là:
A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1
Câu 18: Rút gọn biểu thức: (3a^3/2.b^3/4).√(16a/9.b^-1) – a.b^-1/2.∛(a^2b) , ta được:
A. 9a^2b B. -9a^2b C. 9a^2b/2 D. Kết quả khác
Câu 19: Rút gọn biểu thức: ((x^3/2 + 4x^-1/2) – (√(x^5.√x) + 1/(x^2.√x)).1/√x, ta được:
A. x^4(x + 1) B. x^2/(x + 1) C. – x^2/(x + 1) D. -x^4(x + 1)
Câu 20: Rút gọn biểu thức: (√(a^3√a.√(a√a)) / a^2/3 . √(a^-5. a^4/3) : √a , ta được:
A. 1/a^2 B. a^2 C. 1/a D. a
Câu 21: Biểu thức K = ∛(8a^9.b^6)√(a^3.b^3/4) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. ab B. 2a^4.b^2 C. 2a^3.b^2 D. 2√ab
Câu 22: Rút gọn biểu thức K = (√(x/√x -1) + √(x.√x/√x+1) – 4√x/(√x – 1)(√x + 1) ) . (√x + 1)/√x ta được:
A. x^2 + 1 B. x^2 + x + 1 C. x^2 – x + 1 D. x^2 – 1
Câu 23: Nếu √(9^x – 9^(x-1)) = 2√(81^x) thì giá trị của x là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 24: Cho 3^x < 9^x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < x < 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ∈ R
Câu 25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức √2/(√5 – √3) ta được:
A. (√10 + √6)/2 B. (√10 – √6)/2 C. (√15 + √6)/2 D. (√15 – √6)/2
Câu 26: Rút gọn biểu thức √a + 2√a + 3√a + 4√a +…+ 50√a (a > 0), ta được:
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 27: Rút gọn biểu thức
(√b/(√b – 1) + √b/(√b + 1)).(b-1)/√(4b) (b > 0), ta được:
A. b B. 2√b C. -b D. -2√b
II. Hàm Số Mũ và Logarit
(Nội dung liên quan đến hàm số mũ và logarit sẽ được bổ sung trong phần tiếp theo)
Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn/
Có thể bạn quan tâm
- Hướng Dẫn Lập Trình STM32F4: Từ A đến Z Cho Người Mới Bắt Đầu
- Độ xe Wave 50cc: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z
- Khám Phá Thế Giới Nier Automata: Hướng Dẫn Chơi Toàn Diện Từ A-Z
- Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Crocodile Physics 605 Trong Thực Hành Vật Lý
- Hướng Dẫn In Hai Mặt Giấy Trên Máy In Canon 6200D
- Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt biến tần Mitsubishi E700
- Hướng dẫn Active Office 2013 bằng điện thoại chi tiết nhất
- Hướng Dẫn Làm Xe Độ Line: Chia Sẻ Kinh Nghiệm Thực Tế Từ A-Z Cho Người Mới Qua Mỹ
- Finished Floor Level (FFL) là gì? Tìm hiểu về các thuật ngữ FFL, SFL, SSL trong bản vẽ kiến trúc
- Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Viết Phong Bì Xin Lễ Nhà Thờ