Soạn bài Từ đồng nghĩa

Soạn văn bài đồng nghĩa

i. từ đồng nghĩa là gì?

1. từ đồng nghĩa của chiếu sáng, nhìn:

tỏa sáng: tỏa sáng, tỏa sáng, tỏa sáng…

– look: nhìn, nhìn, nhìn…

2. nhóm từ đồng nghĩa:

a. chăm sóc, chăm sóc: chăm sóc, chăm sóc,…

b. chờ: đợi đã, đợi đã, đợi đã…

ii. các loại từ đồng nghĩa:

1. so sánh ý nghĩa của các từ “trái cây” và “trái”:

ý nghĩa của trái cây và trái cây là cả hai đều sử dụng một loại trái cây nhất định = & gt; cùng một ý nghĩa.

2. ý nghĩa của hai từ “hy sinh” và “hy sinh”:

giống nhau: cả hai đều đề cập đến cái chết.

khác:

– chết: thường chỉ là cái chết của kẻ xấu.

– hy sinh: chỉ cái chết trong danh dự.

iii. sử dụng từ đồng nghĩa:

1. có thể thay thế “fruit” bằng “left” vì nghĩa của chúng không thay đổi.

và “hy sinh” và “hy sinh” không thể hoán đổi cho nhau vì màu sắc của ý nghĩa của cái chết là sự chế nhạo, màu sắc của sự hy sinh là sự tôn trọng.

2. chia tay chỉ là sự chia tay trong thời gian dài dù không gặp lại nhau, chia tay vì kẻ ra đi là kẻ ra trận, nhưng cuộc chia tay chỉ là tạm bợ, chúng ta. thường gặp lại nhau.

iv. thực hành:

1 . Tìm từ đồng nghĩa Hán Việt:

– can đảm: dũng cảm, can đảm

– nhà thơ: nhà thơ, nhà thơ.

– mổ xẻ: phẫu thuật, giải phẫu

Xem thêm: 4 bài văn Tả quang cảnh sân trường trong giờ ra chơi ngắn, có dàn ý ch

– của cải: tài sản.

– Foreign: người nước ngoài

– chó biển: hải cẩu

– request: yêu cầu, cần

– năm học: năm học

– human: nhân loại

– thay mặt: đại diện.

2 . tìm các từ có nguồn gốc Ấn-Âu:

Xem Thêm : Reading – Unit 4 trang 44 Tiếng Anh 12 – loigiaihay.com

radius: bán kính

car: ô tô

shakes: vi – tamin

piano: pi-a-no.

3 . một số từ địa phương đồng nghĩa với cả thị trấn:

hộp diêm – nhẹ hơn

cha – màu tím – cha

dứa – dứa

cô ấy – cô ấy

4. tìm các từ đồng nghĩa thay thế:

– được giao bằng tay = & gt; giao hàng tận tay

– dẫn khách = & gt; chào tạm biệt

– đã khóc = & gt; phàn nàn

– say = & gt; mắng, cười

– go = & gt; đã qua đời, đã qua đời.

5. Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau:

Xem thêm: Các Chữ Kí Tên Trung Phong Thủy ❤️️ Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Trung

– ăn, ăn, chén:

+, eat: chỉ âm thông thường

+, fi: biểu thị giọng điệu trang trọng và lịch sự

+, cốc: biểu thị sắc thái thân mật và vô tư

– cho, cho, tặng:

+, for: chỉ từ trên xuống dưới hoặc thậm chí bằng.

+, donate: bất kể người trên hay người dưới.

+, nhã nhặn: sự tôn trọng của người thấp kém hơn so với cấp trên.

– yếu, yếu:

+, yếu: dễ bị thiếu động viên.

+, yếu: nghiêng về thể chất, thể chất.

– xinh, đẹp:

+, xinh xắn: vẻ đẹp nghiêng về hình dáng của mọi thứ nói chung, thường được nhìn nhận bằng mắt thường (đối với giới trẻ)

+, đẹp: vẻ đẹp của người đẹp cộng với sự phán xét của người khác (dành cho người trung niên).

– bạn, nhấp, uống:

+, bạn: uống nhiều, không vấn đề gì, không học hành.

Xem Thêm : Trắc nghiệm bài Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm) có đáp án – Ngữ văn lớp 12

+, nhấp: uống một chút bằng đầu môi, đặc biệt là nhấm nháp.

+, uống: uống nhiều, nhanh và thô tục.

6 . chọn từ đúng:

a. thành tích, thành tích:

-kết quả

-kết quả.

b. ngoan cường, bướng bỉnh:

– bướng bỉnh

Xem thêm: Các kĩ năng cần thiết để viết bài tập làm văn hay

– ngoan cường

c. nhiệm vụ và nghĩa vụ:

– nghĩa vụ

– sứ mệnh

d. giữ gìn, bảo vệ

– bảo tồn

– bảo vệ

7.

a. đãi ngộ.

– đãi / đãi

– đãi

b. tuyệt vời, tuyệt vời.

– tuyệt vời / tuyệt vời

– rất lớn

8. tạo một câu:

– chú ho là một người bình thường nhưng rất ngầu.

– Tôi không nghĩ bạn sẽ làm điều gì đó tầm thường như vậy.

– kết quả học tập tốt là phần thưởng cho những ai làm việc chăm chỉ.

– hậu quả của việc nói dối là không còn ai tin bạn nữa.

9. từ dùng sai chính xác:

– tận hưởng thay vì tận hưởng.

– che thay vì che

– dạy thay vì nhắc nhở

– hiển thị thay vì hiển thị.

giaibaitap.me

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Văn hóa

Related Articles

Back to top button