Nghị định 151/2017/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ)

Mẫu số 01/TSC-BBGN

Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công

Mẫu số 02/TSC-ĐA

Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh/cho thuê/liên doanh, liên kết

Mẫu số 03/TSC-MSTT

Bảng tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung

Mẫu số 04/TSC-MSTT

Thỏa thuận khung mua sắm tập trung

Mẫu số 05a/TSC-MSTT

Hợp đồng mua sắm tài sản

Mẫu số 05b/TSC-MSTT

Hợp đồng mua sắm tài sản

Mẫu số 06/TSC-MSTT

Biên bản nghiệm thu, bàn giao, tiếp nhận tài sản

Mẫu số 07/TSC-TSDA

Danh mục tài sản đề nghị xử lý

Mẫu số 08/TSC-HĐ

Hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 09/TSC-HĐ

Báo cáo nhập, xuất, tồn hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 10/TSC-HĐ

Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 11/TSC-HĐ

Sổ theo dõi việc bán hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 12/TSC-HĐ

Sổ theo dõi việc bán hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 13/TSC-HĐ

Sổ theo dõi hóa đơn bị mất

Xem Thêm : Hướng Dẫn Cách Chơi Sniper Dota 2, Hướng Dẫn Chơi Sniper (By Piejonk)

Mẫu số 14/TSC-HĐ

Thông báo về việc mất hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 15/TSC-HĐ

Báo cáo thanh, quyết toán hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 16/TSC-HĐ

Báo cáo về việc mất hóa đơn bán tài sản công

Mẫu số 17a/TSC-QSDĐ

Văn bản xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Mẫu số 17b/TSC-QSDĐ

Văn bản điều chỉnh giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Mu số 01/TSC-BBGN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIP NHẬN TÀI SẢN CÔNG

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số ……….. ngày …/…/… của ………. về việc ……..1

Hôm nay, ngày… tháng… năm….., tại ……., việc bàn giao, tiếp nhận tài sản công được thực hiện như sau:

A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN

1. Đại diện bên giao (Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp bàn giao):

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

2. Đại diện bên nhận (Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tiếp nhận):

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có) (Tên cơ quan chứng kiến):

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

Ông (Bà): ………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………

B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN

1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận2:

STT

Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản)

Đơn vị tính

Xem Thêm : Phân biệt trình độ học vấn và trình độ chuyên môn

Số lượng

Nguyên giá (đồng)

Giá trị còn lại (đồng)

Giá trị đánh giá lại (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

A

Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,….

1

Địa chỉ nhà, đất 1

2

Địa chỉ nhà, đất 2

B

Xe ô tô

1

Xe ô tô 1 (loại xe, biển kiểm soát…)

2

Xe ô tô 2 (loại xe, biển kiểm soát…)

….

C

Máy móc, thiết bị

1

Máy móc, thiết bị 1

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button