Trường Đại học Tôn Đức Thắng – TDTU

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021. Các bạn theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất về tuyển sinh của trường nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Trực thuộc: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3775 5059
  • Email: [email protected]
  • Website: wiki.onlineaz.vn/
  • Fanpage: wiki.onlineaz.vn/tonducthanguniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Các ngành tuyển sinh theo phương thức xét học bạ THPT tham khảo chi tiết trong phần phương thức xét tuyển nhé.

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11
  • Môn chính x2: Anh
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh, C00, C01: Văn
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
  • Mã ngành: 7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A01, D01: A01, D01: Anh, C00, C01: Văn
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã ngành: 7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D07: Anh
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Môn chính x2: A00, A01: Toán; C00, D01: Anh
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Môn chính x2: Hóa
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D11, D55
  • Môn chính x2: D01, D11: Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
  • Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
  • Ngành Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Môn chính x2: Hóa
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Môn chính x2: Vẽ Hình họa mỹ thuật đạt từ 6.0
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02
  • Môn chính x2: Vẽ HHMT;
  • Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02
  • Môn chính x2: Vẽ HHMT;
  • Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02
  • Môn chính x2: Vẽ HHMT;
  • Yêu cầu: Khối H00, H02 – Môn Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ TTM đạt từ 6.0; Khối H01 – Môn Vẽ HHMT đạt 6.0 trở lên.
  • Ngành Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02
  • Môn chính x2: Vẽ HHMT
  • Yêu cầu: Khối H02 – Vẽ HHMT và vẽ TTM đạt từ 6.0; V00, V01 – Vẽ HHMT đạt từ 6.0
  • Ngành Quan hệ lao động
  • Mã ngành: 7340408
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý quan hệ lao động
    • Hành vi tổ chức
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, T00, T01*
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
  • Ngành Golf
  • Mã ngành: 7810302
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, T00, T01*
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu đạt 6.0
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
  • Ngành Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ môi trường
    • Quản lý tài nguyên thiên nhiên
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn chính x2: Toán (yêu cầu trên 5.0)
  • Ngành Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn chính x2: Toán (yêu cầu trên 5.0)
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, V00, V01
  • Môn chính x2: A00, A01: Toán; V00, V01: Vẽ HHMT
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học)
  • Mã ngành: 7310630N
  • Xét tuyển thẳng người nước ngoài
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
  • Ngành Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
  • Ngành Luật (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Môn chính x2: A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
  • Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
  • Ngành Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Thiết kế đồ họa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02
  • Môn chính x2: Vẽ HHMT
  • Yêu cầu: H00, H02: Vẽ HHMT và Vẽ TTM đạt từ 6.0; H01: Vẽ HHMT đạt từ 6.0
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11
  • Môn chính x2: Anh
  • Ngành Marketing (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Công nghệ sinh học (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08
  • Môn chính x2: A00: Hóa; B00, D08: Sinh
  • Ngành Khoa học máy tính (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Môn chính x2: A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Môn chính x2: A00: Anh; A01, D01, D07: Anh
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A00, D01: Anh; C00, C01: Văn
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11
  • Môn chính x2: Anh
  • Ngành Marketing (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00:Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00:Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Kế toán (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Môn chính x2: A00, C01:Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Luật (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Môn chính x2: A00, C01: Toán; C00, D01: Văn
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (2 năm đầu học tại Nha Trang)
  • Mã ngành: N7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)
  • Mã ngành: B7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11
  • Môn chính x2: Anh
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)
  • Mã ngành: B7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: A00: Toán; A01, D01: Anh
  • Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)
  • Mã ngành: B7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
  • Môn chính x2: C00, C01: Văn; A01, D01: Anh
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (2 năm đầu học tại Bảo Lộc)
  • Mã ngành: B7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn chính x2: Toán

Lưu ý: Chương trình đại học bằng tiếng Anh yêu cầu đầu vào tiếng Anh như sau:

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh người nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
  • Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương).

Các trường hợp ngoại lệ:

  • Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
  • Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).
  • Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

>> Tra cứu các môn tại bảng danh sách tổ hợp xét tuyển 2021

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo các tổ hợp có môn Vẽ hình họa mỹ thuật (HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu thể dục thể thao, Năng lực tiếng Anh phải đăng ký dự thi năng khiếu, năng lực tiếng Anh do Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức.

2, Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT được chia thành 3 đợt xét tuyển, tương ứng với 3 đối tượng cụ thể như sau:

Đợt 1: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập của 5 học kỳ THPT (từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12)

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT trong năm 2021 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (xem danh sách tại đây).

Xem Thêm : Hoàng Lê nhất thống chí – Tác giả tác phẩm (mới 2022) | Ngữ văn lớp 9

Tính điểm xét tuyển

  • Chương trình tiêu chuẩn, CLC, chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm TB 5 học kỳ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
  • Chương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 5 học kỳ.

Thời gian đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 5/4 – 25/5/2021.

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/4 – 29/5/2021.

Các ngành xét học bạ đợt 1 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Đợt 2: Xét học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập 06 học kỳ THPT

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước.

Xem Thêm : Hoàng Lê nhất thống chí – Tác giả tác phẩm (mới 2022) | Ngữ văn lớp 9

Tính điểm xét tuyển

  • Chương trình tiêu chuẩn, CLC, chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Chương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 6 học kỳ.

Thời gian đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 1/6 – 10/7/2021.

Các ngành xét học bạ đợt 2 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Đợt 3: Xét học sinh tất cả các trường THPT trên cả nước ĐKXT chương trình học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở

Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập 06 học kỳ THPT

Đối tượng xét tuyển: Học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

Xem Thêm : Hoàng Lê nhất thống chí – Tác giả tác phẩm (mới 2022) | Ngữ văn lớp 9

Tính điểm xét tuyển

  • Chương trình học 2 năm tại cơ sở: Xét tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Chương trình học bằng tiếng Anh: Xét điểm TB học kỳ của 6 học kỳ.

Xem Thêm : Họ Lương Việt Nam ❤️️Lịch Sử, Nguồn Gốc, Gia Phả Họ Lương

Thời gian đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 19/9 – 23/8/2021.

Các ngành xét học bạ đợt 3 thí sinh xem chi tiết tại đây.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Các ngành tuyển sinh xem chi tiết trong bảng tại phần 1.

Nguyên tắc xét tuyển

  • Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ
  • Không sử dụng kết quả thi THPT được bảo lưu để xét tuyển
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu phải tham thi môn năng khiếu do ĐH Tôn Đức Thắng tổ chức, không sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác.
  • Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có chứng chỉ IELTS >= 5.0 hoặc tương đương (còn hạn tính tới ngày 1/10/2021) hoặc dự thi ĐGNL tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương). Thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển tiếng Anh mới đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh theo phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thời gian nộp chứng chỉ IELTS 5.0 để sơ tuyển trước ngày 26/7/2021.Dự kiến thi ngày 29, 30/5/2021 (đợt 1).

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Tôn Đức Thắng

Các đối tượng ưu tiên xét tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng bao gồm:

  • Đối tượng 1: Học sinh các trường THPT chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
  • Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Đối tượng 4:Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
  • Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
  • Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

Ngành học Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Thiết kế công nghiệp 22.5 24.5 30.5 Thiết kế đồ họa 27 30 34.0 Thiết kế thời trang 22.5 25 30.5 Ngôn ngữ Anh 33 33.25 35.6 Ngôn ngữ Trung Quốc 31 31.5 34.9 Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh) 31 Xã hội học — 29.25 32.9 Việt Nam học 31 Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) 33.3 Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 31 32.75 34.2 Quản trị kinh doanh 32 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 32.5 34.25 35.1 Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 34.25 36.0 Marketing 32.5 35.25 36.9 Kinh doanh quốc tế 33 35.25 36.3 Tài chính – Ngân hàng 30 33.5 34.8 Kế toán 30 33.5 34.8 Quan hệ lao động 24 29 32.5 Luật 30.25 33.25 35.0 Công nghệ sinh học 26.75 27 29.6 Khoa học môi trường 24 24 23.0 Toán ứng dụng 23 24 29.5 Thống kê 23 24 28.5 Khoa học máy tính 30.75 33.75 34.6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 29 33 33.4 Kỹ thuật phần mềm 32 34.5 35.2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24 24 23.0 Kỹ thuật điện 25.75 28 29.7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.5 28 31.0 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.75 31.25 33.0 Kỹ thuật cơ điện tử 28.75 32.0 Kỹ thuật hóa học 27.25 28 32.0 Kiến trúc 25 25.5 28.0 Quy hoạch vùng và đô thị 23 24 24.0 Thiết kế nội thất 22.5 27 29.0 Kỹ thuật xây dựng 27 27.75 29.4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23 24 24.0 Dược học 30 33 33.8 Công tác xã hội 23.5 24 29.5 Quản lý thể dục thể thao 26.5 29.75 32.8 Golf 24 23 23.0 Bảo hộ lao động 23.5 24 23.0 Học 2 năm đầu tại Bảo Lộc Ngôn ngữ Anh 23 26 31.5 Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) 22.5 26 24.3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26 28.0 Luật 23 Kỹ thuật phần mềm 22.5 26 25.0 Học 2 năm đầu tại Nha Trang Ngôn ngữ Anh 23 26 32.9 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26 31.0 Marketing 23 26 34.6 Kế toán 22.5 26 30.5 Luật 23 26 30.5 Kỹ thuật phần mềm 25 29.0 Việt Nam học (Du lịch và Lữ hành) 25 25.0 Chương trình Chất lượng cao Thiết kế đồ họa 22.5 24 30.5 Ngôn ngữ Anh 30.5 30.75 34.8 Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 25.25 28 30.8 Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) 28.5 33 35.3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 28.25 31.5 34.3 Marketing 28.5 33 35.6 Kinh doanh quốc tế 30.75 33 35.9 Tài chính – Ngân hàng 24.75 29.25 33.7 Kế toán 24 27.5 32.8 Luật 24 29 33.3 Công nghệ sinh học 24 24 24.0 Khoa học máy tính 24.5 30 33.9 Kỹ thuật phần mềm 25 31.5 34.0 Kỹ thuật điện 22.5 24 24.0 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 24 24.0 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23 24 28.0 Kỹ thuật xây dựng 22.5 24 24.0 Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 30.5 25 26.0 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) 24 25 28.0 Marketing 24 25.5 33.0 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) 22.5 24 25.0 Công nghệ sinh học 22.5 24 24.0 Khoa học máy tính 22.5 24 25.0 Kỹ thuật phần mềm 22.5 24 25.0 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 24 24.0 Kỹ thuật xây dựng 22.5 24 24.0 Kinh doanh quốc tế 25 33.5 Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) 24 25.0 Tài chính – Ngân hàng 24 25.0

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:

  • Học phí chương trình chuẩn
    • Khối Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản lý thể thao, Luật, Khách sạn, Việt Nam học: ~ 18,5 triệu/năm
    • Khối Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ và Nghệ thuật: ~ 22 triệu/năm
    • Ngành dược: ~ 42 triệu/năm
    • Ngành Golf theo chuẩn quốc tế:
      • Chuyên ngành Quản lý kinh doanh Golf: ~ 41,448 triệu/năm
      • Chuyên ngành Huấn luyện Golf: ~ 67,213 triệu/năm
  • Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Anh

Mức tạm thu chưa tính học phí tiếng Anh khi nhập học:

    • Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học, Du lịch và Quản lý du lịch: 16.500.000đ
    • Các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000đ
    • Các ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh: 20.000.000đ
    • Học phí tiếng Anh tạm thu: 9.000.000đ (không tạm thu với ngành ngôn ngữ Anh).
  • Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Mức tạm thu chưa tính học phí tiếng Anh khi nhập học:

    • Các ngành Kế toán và Ngôn ngữ Anh: 25.000.000đ
    • Các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000đ
    • Các ngành Marketing, Quản trị kinh doanh và chuyên ngành Quản trị Nhà hàng Khách sạn: 26.400.000đ
    • Học phí tiếng Anh tạm thu: 9.000.000đ (không tạm thu với ngành ngôn ngữ Anh).

Học phí tăng không quá 10% hàng năm.

Clip Review về trường Đại học Tôn Đức Thắng

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button