160 Câu Trắc Nghiệm Hình Học 10 Chương 1 Vec Tơ, Trắc Nghiệm Hình Học 10

Bài tập trắc nghiệm phần kiến thức chương 1 hình học lớp 10 khá đa dạng. Bài viết dưới đây tổng hợp tất cả các câu hỏi, bài tập dưới dạng trắc nghiệm để tăng độ hiểu bài cũng như thử thách sự hiểu bài của các em. Bộ tài liệu bao gồm các câu hỏi trọng tâm, đặc trưng và cơ bản cho chương 1 hình học 10, các em cần phải nắm rõ để vận dụng vào các chương sau.

Đang xem: Trắc nghiệm hình học 10

TẢI XUỐNG PDF ↓

*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Hệ thống bài tập trắc nghiệm véc tơ lớp 10

Trắc nghiệm lý thuyết hình học 10 chương 1

Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau.

B. Hai véc tơ đối nhau.

C. Hai véc tơ cùng hướng.

D. Hai véc tơ cùng phương.

Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

B. Song song và có độ dài bằng nhau.

C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.

D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.

Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì:

A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.

C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì …

A. Bằng nhau.

B. Cùng phương.

C. Cùng độ dài.

Xem Thêm : Active & Passive Infinitive & Gerund (Exercise With Keys) &Mdash; English Time

D. Cùng điểm đầu.

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.

B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.

C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.

Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 12 Violet, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9 Cả Năm
Violet

D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Trắc nghiệm tổng hai véc tơ

Câu 93. Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn MA + MB + CM = 0 thì điểm M là

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.

Xem Thêm : Ôn Tập Chương 1 Hóa 9 Chọn Lọc, Hóa Học Lớp 9

B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.

D. trọng tâm tam giác ABC

Trắc nghiệm hiệu của hai véc tơ

Câu 9. Cho ba vectơ a b c , và đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a b, cùng hướng, hai vectơ a c, đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.Hai vectơ b và c cùng hướng.

B.Hai vectơ b và c ngược hướng.

C.Hai vectơ b và c đối nhau.

D.Hai vectơ b và c bằng nhau.

Câu 34. Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn MA + MB – MC =0 thì điểm M là:

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.

Xem Thêm : Ôn Tập Chương 1 Hóa 9 Chọn Lọc, Hóa Học Lớp 9

B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.

C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.

D. Trọng tâm tam giác ABC.

Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA + MB – MC = 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.

B. M là trọng tâm tam giác ABC . C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.

D. M thuộc trung trực của AB .

Trắc nghiệm tích của hai véc tơ với một số

Câu 32: Cho tam giác ABC, tập hợp các điểm M sao cho độ dài MA + MB + MC = 6 là:

A.một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC .

B.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 .

C.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 .

D.đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18

Trắc nghiệm trục tọa độ và hệ trục tọa độ

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (1;2) đối nhau.

B. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (1;2)đối nhau.

C. Hai vectơ u = (2; 1) và v = (2;1)đối nhau.

D. Hai vectơ u = (1;2) và v = (1;2) đối nhau.

Câu 6: Trong hệ trục(O;i;j) , tọa độ của vec tơ i + j là:

A.(-1;1) . B.(1;0) . C. (0;1) .

Xem thêm: Đề Thi Học Kì 1 Vật Lý 11 Violet, Đề Thi Hsg Vật Lý 10 Violet Mới Nhất Năm 2021

D. (1;1)

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (5;2) ,B (10;8) . Tọa độ của vec tơ AB là:

Cảm ơn các em đã xem và tải xuống tài liệu bài tập trắc nghiệm chương 1 hình 10, chúng tôi mong rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích và tạo hiệu quả lớn cho việc luyện tập để hiểu thật rõ về chương vectơ này, trên đây đều là các bài tập cơ bản và đặc trưng của chương, và cũng là nền tảng cho việc tôi luyện kỹ năng làm các bài tập nâng cao hơn.

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Đề Thi

Related Articles

Back to top button