Pass Down là gì và cấu trúc cụm từ Pass Down trong câu Tiếng Anh

Pass down là cụm từ gì? Nó có phải là một phrasal verb hay không? Ý nghĩa cũng như cấu trúc của cụm từ trong câu Tiếng Anh như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời bạn nhé!

1. Pass down nghĩa là gì?

pass down là gì

Hình ảnh minh họa Pass down trong Tiếng Anh

Pass down là một phrasal verb được kết giữa động từ “ Pass” và giới từ “ Down”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Pass” có ý nghĩa là truyền lại, trao lại hay để lại còn giới từ “ Down” lại mang ý nghĩa là “ xuống dưới”. Khi hai từ này cấu tạo thành cụm động từ “ Pass down” sẽ mang ý nghĩa là truyền lại hay để lại ( thứ gì) cho sau này ( thế hệ sau).

Ví dụ:

  • After my grandfather passed away, he passed down his estate to his children in the family.
  • Sau khi ông tôi mất, ông ấy để lại tài sản cho con chau trong gia đình.

Trong một số trường hợp, Pass down còn mang ý nghĩa là gửi đi hay chuyển đi.

Ví dụ:

  • Anna asked the security guard to deliver this bag to Mary in the accounting department.
  • Anna nhờ chú bảo vệ chuyển chiếc túi này cho Mary ở phòng kế toán.

Về phát âm thì cụm từ “ Pass down” là một cụm từ Tiếng Anh tương đối dễ cho mọi người có thể phát âm nó một cách chính xác giống người bản địa.

Cách phát âm của cụm từ “ Pass down” theo ngữ điệu Anh – Anh hay ngữ điệu Anh – Mỹ đều giống hệt nhau là /pæs daʊn/. Khi phát âm bất kì cụm từ Tiếng Anh nào thì bạn cũng nên phát âm chính xác để tránh nhầm lẫn giữa các cụm từ với nhau do hiện tượng đồng âm.

2. Cấu trúc và cách dùng của pass down

Xem Thêm : Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Giặt Tiếng Nhật National Na, What Are These Buttons

Dùng để chỉ việc thế hệ trước truyền lại kiến thức hay bất cứ thứ gì cho thế hệ sau này, những người trẻ và ít kinh nghiệm hơn.

pass down là gì

Truyền lại kiến thức cho thế hệ sau

Với cách dùng này, người ta thường sử dụng cấu trúc là:

PASS (SOMETHING) DOWN (TO SOMEONE)

Ví dụ:

  • Because of the new regulations passed down from the director, Jack was fired for embezzling a lot of company money from projects he was in charge of before.
  • Bởi vì những quy định mới được truyền xuống từ giám đốc, Jack đã bị sa thải vì biển thủ rất nhiều tiền của công ty từ những dự án anh ta đã phụ trách trước kia.
  • Archaeologists of the past have passed a wealth of knowledge about archaeological heritage to the next generation.
  • Các nhà khảo cổ học trước kia đã truyền lại cho thế hệ sau này cả kho tàng kiến thức về các di sản khảo cổ.

Dùng để chỉ hành động thế hệ trước để lại của cải hay trao quyền thừa kế cho con cháu.

Với cách dùng này, người ta thường sử dụng cấu trúc là:

PASS (SOMETHING) DOWN (TO SOMEONE)

Ví dụ:

  • In the testament Mr. Smith made before he died, he passed ETA group to his grandson, Mr. Jackson.
  • Trong bản di chúc ngài Smith lập trước khi mất, ông ấy trao quyền thừa kế tập đoàn ETA cho cháu trai của mình là anh Jackson.
  • My grandmother will pass the jade necklace down to her future granddaughter-in-law on the wedding day as a gift to congratulate the couple.
  • Bà ngoại tôi sẽ truyền lại chiếc vòng ngọc phỉ thúy cho cháu dâu tương lai của bà vào ngày lễ kết hôn như món quà chúc mừng đôi uyên ương.

Xem Thêm : Giáo Trình Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Acsoft, Phần Mềm Kế Toán Acsoft

Dùng để chỉ hành động gửi thứ gì đó hay chuyển thứ gì đó cho một ai đó.

pass down là gì

Chuyển đồ cho ai

Với cách dùng này, người ta thường sử dụng cấu trúc là:

PASS SOMETHING DOWN TO SOMEONE

Ví dụ:

  • Since my sister had to return quickly or she would be late for the last bus, she asked my dorm roommate to pass my laptop down to me.
  • Vì chị tôi phải về gấp nếu không sẽ bị trễ chuyến xe buýt cuối cùng, nên chị ấy đã nhờ bạn cùng phòng ký túc xá chuyển máy tính xách tay cho tôi.
  • Mai passed my birthday down to me from London last week but I was traveling with my family so couldn’t get it.
  • Mai đã chuyển qua sinh nhật cho tôi từ London vào tuần trước nhưng tôi đang đi du lịch cùng gia đình nên không thể nhận được nó.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Children have learned a lot of things that have passed down from their parents from simple words like “Thank you” or “Sorry”, how to be kind, and sometimes habits about spending money.

  • Con trẻ đã học được rất nhiều điều được truyền lại từ bố mẹ của chúng từ những lời nói đơn giản như ” Cảm ơn” hay ” Xin lỗi”, cách sống tử tế vvà đôi khi là những thói quen về chi tiêu tiền bạc.
  • Drug resistance of tuberculosis bacteria is a state of drug resistance that occurs in chromosomes and this resistance can be passed down to the next generation of infected people.
  • Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn lao là tình trạng kháng thuốc xảy ra trong nhiễm sắc thể và tính kháng thuốc này có thể truyền lại cho thế hệ sau của người nhiễm bệnh.
  • Artist Luong Trong Quynh has been with this profession of singing and literature for nearly 30 years, the sound of the lute, the beat and the lyrics have been absorbed deep into the soul of the people of this capital. Now, he has only one wish to pass down the essence of the art of root singing to future generations and hope they can inherit and maintain it forever.
  • Nghệ nhân Lương Trọng Quỳnh đã gắn bó với nghề hát văn này gần 30 năm, tiếng đàn, tiếng phách cùng những câu hát đã ngấm vào tận sâu trong tâm hồn của người con thủ đô này. Say này, anh chỉ có một nguyện vọng là truyền lại những tinh túy của nghệ thuật hát căn cho thế hệ mai sau và mong chúng có thể kế thức và duy trì nó mãi mãi về sau.

Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết về cụm từ “ Pass down” trên đây của Studytienganh. Chúc bạn học Tiếng anh thật vui và hiệu quả nhé!

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! “Research” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.Cây Bắp Ngô trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.”Năng Suất” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Patient” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhCấu Trúc và Cách Dùng MOSTLY trong Tiếng AnhAgenda là gì và cấu trúc từ Agenda trong câu Tiếng AnhTime Value Of Money là gì và cấu trúc Time Value Of Money trong Tiếng Anh”General Affairs” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức

Related Articles

Back to top button