Những số tiền bằng chữ tiếng anh

Shop số tiền bằng chữ tiếng anh Đơn vị

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh cũng tương tự như tiếng Việt vậy. Việc biết được cách nói và viết số tiền rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn sắp đi du học, định cư hay đi du lịch thì không thể nào không bỏ túi kiến thức trong bài học này đâu nhé!

Trước khi đi vào bài học, Jaxtina sẽ hướng dẫn các bạn một số từ vựng cần thiết, cũng như những đơn vị tiền tệ phổ biến, cùng với số đếm trong tiếng Anh mà một khi bạn đã nắm vững thì bạn đã có đủ từ vựng để nói được tất cả các giá cả, số tiền mình muốn rồi đấy.

Bạn đang xem: số tiền bằng chữ tiếng anh

Download Now: Luyện kỹ năng nghe (PDF+audio)

What are the major currencies? Definition and examples

Một số từ vựng về tiền tệ

Xem thêm: Các Chữ Kí Tên Mai Phong Thủy ❤️️ Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Mai

Xem Thêm : List Chữ Kí Tên Hiệp Phong Thủy ❤️️ Mẫu Chữ Ký Tên Hiệp Đẹp

Cách đọc Đơn vị tiếng Việt Hundred /ˈhʌndrəd/ trăm Thousand /ˈθaʊz(ə)nd/ nghìn / ngàn Million /ˈmɪljən/ triệu Millionaire /ˌmɪl.jəˈneər/ triệu phú Billion (Mỹ) /ˈbɪljən/ tỷ Billionaire /ˌbɪl.jəˈneər/ tỷ phú

Một số đơn vị tiền tệ phổ biến trên thế giới

Đơn vị tiền tệ Viết tắt US Dollar USD Euro EUR British Pound GBP Indian Rupee INR Australian Dollar AUD Canadian Dollar CAD Singapore Dollar SGD Swiss Franc CHF Malaysian Ringgit MYR Japanese Yen JPY Chinese Yuan Renminbi CNY Vietnamese Dong VND

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh

Để đọc số tiền trong tiếng Anh rất đơn giản, bạn cứ áp dụng như trong tiếng Việt rồi thêm đơn vị tiền tệ vào nhưng cần lưu ý một số điểm chính như sau:

  1. Khi từ nghìn, triệu và tỷ trở lên thì dùng dấu “phẩy” để ngăn cách hàng trăm, hàng nghìn, triệu và tỷ không chứ không phải dùng dấu “chấm” như trong tiếng Việt.
  2. “A” có thể thay cho “one” và dùng “and” trước số cuối cùng.
  3. Bạn cần thêm dấu gạch nối ngang cho những con số từ 21 – 99.
  4. Thêm “s” sau đơn vị tiền tệ khi số tiền lớn hơn 1.
  5. “Only” nghĩa là chẵn.

Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng xem ví dụ dưới đây:

E.g:

  • ₫1,000,000: One million Vietnamese dongs (only). (Một triệu đồng chẵn).
  • ₫8,969,000: Eight million nine hundred and sixty-nine thousand Vietnamese dongs.
  • $55 – Fifty-five dollars.
  • €125 – A hundred and twenty-five euros.

Cách đọc số tiền lẻ trong tiếng Anh

Tham khảo: Những Chữ Kí Tên Nhi ❤️️Trọn Bộ Chữ Ký Đẹp Tên Nhi Phong Thủy

Xem Thêm : List Chữ Ký Tên Tuyết Đẹp ❤️️ Mẫu Chữ Kí Tuyết Phong Thủy

Với tiền tệ Việt Nam thì không có số lẻ nhưng tiền tệ của các nước khác thì có, chính vì thế bạn cũng cần lưu ý trường hợp này. Bạn có thể dùng từ “point” để tách số chẵn và số lẻ hoặc bạn cũng có thể chia nhỏ số tiền theo đơn vị nhỏ hơn để đọc.

Ex:

  • $41.99 -> Được đọc là Forty-one point ninety-nine dollars.

Forty-one dollars and ninety-nine cents.

  • €76.39 -> Seventy-six euros thirty-nine.

Trường hợp ngoại lệ

  • $0.01 = one cent = a penny.
  • $0.05 = five cents = a nickel.
  • $0.1 = ten cents = a dime.
  • $0.25 = twenty-five cents = a quarter.
  • $0.5 = fifty cents = half dollar.

Kinh nghiệm khi mới học đọc các tiền tệ lẻ như thế thì bạn cần thực hiện theo 3 bước.

Các bước luyện tập đọc tiền lẻ trong tiếng Anh

  • Bước 1: làm tròn số trước khi đọc. Nguyên tắc là ta chỉ giữ 2 chữ số ở phần lẻ. Còn nguyên tắc làm tròn giống quy tắc làm tròn số lẻ tiếng Việt.
  • Bước 2: tách phần nguyên và phần lẻ ra riêng để đọc.
  • Bước 3: cuối cùng kết hợp lại để đọc.

Ex: 643.686$

  • Làm tròn thành: $643.69
  • Đọc tách ra: 643 – Six hundred forty-three dollars và 69 – Sixty-nine cents.
  • $643.69: Six hundred forty-three dollars sixty-nine cents.

Bài tập vận dụng

Viết ra cách đọc các số dưới đây và luyện tập lại bằng cách không nhìn giấy mà đọc bạn nhé.

  1. ₫167,000
  2. ₫2,999,000
  3. ₫93,000
  4. $1
  5. €7
  6. ₫7,395,836,000
  7. ¥89
  8. ₫941,596,638,000
  9. ₫41,492,429,000
  10. ₫3,256,000

Đáp án

  1. ₫167,000 -> A hundred and sixty-seven thousand Vietnamese dongs.
  2. ₫2,999,000 -> Two million nine hundred and ninety-nine thousand Vietnamese dongs.
  3. ₫93,000 -> Ninety-three thousand Vietnamese dongs.
  4. $1 -> One dollar.
  5. €7 -> Seven euros.
  6. ₫7,395,836,000 -> Seven billion three hundred ninety-five million eight hundred and thirty-six thousand Vietnamese dongs.
  7. ¥89 -> Eighty-nine yens.
  8. ₫941,596,638,000 -> Nine hundred forty-one billion five hundred ninety-six million six hundred and thirty-eight thousand Vietnamese dongs.
  9. ₫41,492,429,000 -> Forty-one billion four hundred ninety-two million four hundred and twenty-nine thousand Vietnamese dongs.
  10. ₫3,256,000 -> Three million two hundred and fifty-six thousand Vietnamese dongs.

Các bạn thấy cách đọc số tiền trong tiếng Anh khá giống tiếng Việt đúng không! Tuy nhiên để sử dụng thuần thục, bạn cần luyện tập thường xuyên nhé!

[Bí quyết] Cách đọc số tiền trong tiếng Anh cực đơn giản

Tham khảo: Các Chữ Ký Tên Thuận, Thuấn Đẹp ❤️️ Hợp Phong Thủy

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Văn hóa

Related Articles

Back to top button