Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần ABB ACS150 Tiếng Việt Chi Tiết

Biến tần ABB ACS150 Series là dòng PLC có thương hiệu nổi tiếng và được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp.

Ưu điểm nổi bật của biến tần ABB ACS150:

  • Hiệu suất vượt trội.
  • Hoạt động mượt mà.
  • Dải công suất rộng cả dòng 1 pha và 3 pha.
  • Nhiều chức năng tiêu chuẩn: PID điều khiển, bộ hãm phanh tích hợp với bộ lọc EMC…

Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách cài đặt biến tần ABB ACS150 để vận hành theo ý muốn, phù hợp với từng ứng dụng.

Lưu ý: Đối với biến tần mua cũ, bạn nên reset về chế độ mặc định của nhà sản xuất để xóa cài đặt cũ, tránh ảnh hưởng đến chương trình mới.

Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần ABB ACS150

Video Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần ABB ACS150

1. Chọn Chế Độ Điều Khiển (Loc/Rem)

  • Nhấn nút Loc/Rem trên màn hình biến tần.
    • Loc: Biến tần nhận tín hiệu điều khiển từ bàn phím tích hợp.
    • Rem: Biến tần nhận tín hiệu điều khiển từ bên ngoài. Nối tắt chân GND, COM khi sử dụng chế độ điều khiển PNP.

2. Mở Khóa Thông Số Cài Đặt

  • Để mở khóa thông số cài đặt, bạn cài đặt hàm 1602 = 1.
    • Cách thực hiện:
      • Ấn ENTER -> ấn nút lên/xuống đến PAR L -> ENTER.
      • Tìm hàm 16 -> ENTER.
      • Tìm hàm 1602 -> ENTER -> ENTER.
      • Dùng phím lên/xuống chuyển giá trị về 1.
      • ENTER để lưu -> EXIT để thoát.

3. Mã Lệnh “1001” – Chọn Chân Điều Khiển Dừng/Chạy

  • Ý nghĩa: Chọn chân trên biến tần để đưa tín hiệu điều khiển dừng/chạy.
  • Cài đặt:
    • 0: Không sử dụng.
    • 1: Dùng chân DI1. Có tín hiệu là chạy, ngắt tín hiệu là dừng.
    • 2: Dùng chân DI1, DI2. DI1 điều khiển dừng/chạy, DI2 điều khiển thuận/nghịch.
    • 9: Dùng chân DI1, DI2. DI1 chạy/dừng thuận, DI2 chạy/dừng ngược.

4. Mã Lệnh “1003” – Chọn Chiều Quay Động Cơ

  • Ý nghĩa: Điều chỉnh/chọn chiều quay động cơ.
  • Cài đặt:
    • 1: Chiều thuận.
    • 2: Chiều nghịch.
    • 3: Chọn chiều thuận/nghịch theo tín hiệu từ bảng điều khiển (tham khảo thông số 1001).

5. Mã Lệnh “1103” – Chọn Phương Thức Điều Khiển Tần Số

  • Ý nghĩa: Setup control method frequency cho biến tần.
  • Cài đặt:
    • 0: Sử dụng bàn phím biến tần.
    • 1: Sử dụng tín hiệu analog đưa vào chân AI1.
    • 2: Sử dụng chiết áp trên biến tần.

6. Các Mã Lệnh Khác

  • 1104: Tần số min theo tín hiệu analog (tham khảo thông số 1301).
  • 1105: Tần số max theo tín hiệu analog (tham khảo thông số 1302).
  • 1201: Chọn chân điều khiển tốc độ cố định.
  • 1202 – 1208: Cài đặt tốc độ 1 – 7.
  • 1301: Cài đặt tín hiệu dòng min (0-20mA tương ứng 0-100%) vào chân AI1.
  • 1302: Cài đặt tín hiệu dòng max (0-20mA tương ứng 0-100%) vào chân AI1.
  • 1401: Cài đặt ngõ ra rơ le.
  • 1402: Thời gian trễ ON của ngõ ra rơ le.
  • 1403: Thời gian trễ OFF của ngõ ra rơ le.
  • 2003: Dòng điện max (0-1.8 dòng định mức).
  • 2005: Kích hoạt/hủy kích hoạt điều khiển áp lực DC (nếu dùng bộ hãm + điện trở thì hủy kích hoạt).
  • 2006: Kích hoạt/hủy kích hoạt điều khiển thấp áp DC.
  • 2007: Cài đặt tần số thấp nhất.
  • 2008: Cài đặt tần số cao nhất.
  • 2101: Chọn chế độ khởi động.
  • 2102: Chọn chế độ dừng.
  • 2202: Cài đặt thời gian tăng tốc.
  • 2203: Cài đặt thời gian giảm tốc.
  • 9902: Chọn macro cài đặt sẵn.
  • 9905: Điện áp danh định động cơ.
  • 9906: Dòng điện định mức động cơ.
  • 9907: Tần số danh định động cơ.

7. Hướng Dẫn Cài Đặt Lệnh RUN/STOP và Điều Chỉnh Tần Số

a. Điều Khiển Trừ Bàn Phím

  • Chuyển sang chế độ LOC.
  • Cài đặt tần số (nếu cần):
    • Ấn ENTER -> ấn nút lên/xuống đến rEF -> ENTER.
    • Dùng phím lên/xuống để đặt tần số -> ENTER để lưu -> EXIT.
  • Ấn START để chạy, STOP để dừng.
  • Nếu START không hoạt động, cài đặt hàm 1606 = 0.

b. Điều Khiển Từ Thiết Bị Ngoài (Terminal) và Biến Trở

  • Chuyển sang chế độ REM.
  • Cài đặt 1103 = 1 để điều khiển tần số bằng biến trở.
  • Đấu nối biến trở:
    • Chân giữa nối với AI.
    • Hai chân còn lại nối với GND+10V (đảo chiều nếu xoay biến trở lên mà tần số giảm).
  • Chạy động cơ:
    • Nối +24V với DI1.
    • Xoay biến trở để đặt tần số.
    • Ngắt +24V với DI1 để dừng.

c. Điều Khiển Từ Núm Xoay Trên Bàn Phím

  • Chuyển sang chế độ LOC.
  • Cài đặt 1103 = 1 để điều khiển tần số bằng núm xoay.
  • Xoay núm xoay để đặt tần số.
  • Ấn START để chạy, STOP để dừng.
  • Nếu START không hoạt động, cài đặt hàm 1606 = 0.

8. Cài Đặt Chạy Thuận, Nghịch

  • Đặt 9902 = 1.
  • Đặt 1003 = 3 để kích hoạt chế độ chạy thuận, nghịch.
  • Chạy thuận:
    • Nối +24V với DI1.
    • Xoay biến trở để đặt tần số.
  • Chạy nghịch:
    • Ngắt +24V với DI1.
    • Nối +24V với DI2.
    • Nối tiếp +24V với DI1.
  • Dừng chạy nghịch: Ngắt +24V với DI1DI2.

9. Cài Đặt Thời Gian Tăng Tốc, Giảm Tốc

  • Thời gian tăng tốc: Tham khảo mã lệnh 2202.
  • Thời gian giảm tốc: Tham khảo mã lệnh 2203.

10. Cài Đặt Tần Số MAX

  • Tham khảo mã lệnh 2005.

11. Cài Đặt Thông Số Động Cơ

  • Điện áp định mức: Tham khảo mã lệnh 9905.
  • Dòng định mức: Tham khảo mã lệnh 9906.
  • Tần số: Tham khảo mã lệnh 9907.

12. Điều Khiển Quạt Làm Mát

  • Tham khảo mã lệnh 07.19.

13. Hiển Thị RPM Trên Biến Tần ABB ACS150

  • Mặc định, biến tần hiển thị A, HZ, %.
  • Để hiển thị RPM:
    • Di chuyển đến mục muốn thay thế (A, HZ, %).
    • Nhấn ENTER -> tìm speed RPM -> ENTER.

Lưu ý: Chỉ hiển thị được 3 thông số cùng lúc.

Kết Luận

Bài viết đã hướng dẫn chi tiết cách cài đặt biến tần ABB ACS150. Việc nắm rõ các mã lệnh và cách cài đặt sẽ giúp bạn vận hành biến tần hiệu quả và an toàn.

Lưu ý: Trước khi thực hiện bất kỳ thao tác nào trên biến tần, hãy đảm bảo bạn đã ngắt kết nối nguồn điện.

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn/