Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 – 2023 mới nhất | Edu2Review
Bạn đang quan tâm đến Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 – 2023 mới nhất | Edu2Review phải không? Nào hãy cùng Truongxaydunghcm.edu.vn đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
Có thể bạn quan tâm
- Nghệ sĩ Văn Hường: Ráng sống tốt mỗi ngày
- Nóng Tai Phải là điềm báo gì ở Nam và Nữ năm 2022
- Phần 3: Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Pvsyst 6, Hướng Dẫn Sử Dụng Phần Mềm Pvsyst 6
- Soạn bài Vào phủ Chúa Trịnh | Ngắn nhất Soạn văn 11
- Download 3Dsmax 2016 Full (Link Google Drive), Tải Phần Mềm Autodesk 3Ds Max 2016
bảng xếp hạng các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
Học phí đại học nguyễn tất thanh giai đoạn 2021-2022
Học phí Chính quy của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 đối với từng chuyên ngành như sau:
tên ngành
toàn bộ học phí (vnd)
học phí cho 1 học kỳ (vnd)
nhóm khoa học sức khỏe
điều dưỡng
147,956,000
13.744.000
dược lý học
228.040.000
15.340.000
y tế dự phòng
300.200.000
13.020.000
bác sĩ
612.600.000
12.320.000
kỹ thuật kiểm tra y tế
153.513.000
15.023.000
kinh tế học quản lý
luật kinh tế
125.636.000
11.360.000
kế toán
124.412.000
13.340.000
tài chính – ngân hàng
124.820.000
14.644.000
quản trị kinh doanh
123.452.000
16.768.000
quản lý nguồn nhân lực
113.636.000
14.848.000
hậu cần và quản lý chuỗi cung ứng
148.800.000
14.010.000
tiếp thị
147.670.000
12.600.000
thương mại điện tử
147.100.000
12.410.000
kinh doanh quốc tế
123.468.000
Xem thêm: [Hỏi-Đáp] Ngạch lương là gì? Cách phân loại ngạch lương như thế nào?
13.732.000
quản lý khách sạn
126.880.000
13.276.000
quản lý nhà hàng & amp; dịch vụ ăn uống
126.880.000
13.276.000
du lịch
129.032.000
15,916,000
nhóm xã hội – nhân văn
nghiên cứu phương đông
142.532.000
13.448.000
Ngôn ngữ tiếng Anh
140.868.000
Xem Thêm : Luận điểm là gì?
14.524.000
Tiếng Trung
138.716.000
Xem Thêm : Luận điểm là gì?
14.524.000
Người Việt Nam và văn hóa Việt Nam
132.140.000
14.020.000
Nghiên cứu tiếng Việt
111,920,000
14.860.000
tâm lý học
116.900.000
14.420.000
quan hệ công chúng
140.624.000
12,980,000
quan hệ quốc tế
126.880.000
16.748.000
nhóm kỹ thuật – công nghệ
công nghệ kỹ thuật cơ khí
114.044.000
13.400.000
công nghệ kỹ thuật điện tử
113.300.000
14,972,000
kỹ thuật ô tô
113.300.000
13.484.000
kỹ thuật hệ thống công nghiệp
113.468.000
12.740.000
công nghệ kỹ thuật hóa học
Xem thêm: Kịch bản Đại hội Chi đội năm học 2021 – 2022 (4 mẫu)
113.624.000
14.060.000
công nghệ thực phẩm
113.132.000
12.992.000
quản lý tài nguyên và môi trường
104.204.000
16,952,000
công nghệ sinh học
113.300.000
15.340.000
công nghệ thông tin
114.212.000
13.684.000
mạng máy tính và giao tiếp dữ liệu
114.212.000
13.684.000
kỹ thuật phần mềm
114.212.000
13.684.000
kỹ thuật xây dựng
114.212.000
12.772.000
kiến trúc
142.244.000
15.412.000
thiết kế đồ họa
113.228.000
13.684.000
thiết kế nội thất
127.652.000
16.348.000
kỹ thuật y sinh
Xem Thêm : Hướng Dẫn Xóa Số Điện Thoại Trên Facebook, Hướng Dẫn Xóa Số Điện Thoại Facebook
149.038.000
11.660.000
vật lý y tế
169.814.000
15.990.000
nhóm nghệ thuật
piano
136.220.000
13.000.000
giọng nói
136.220.000
13.000.000
đạo diễn phim và truyền hình
132.140.000
16,984,000
diễn viên chính kịch, điện ảnh – truyền hình
Xem thêm: Bài phát biểu của học sinh trong lễ Tri ân và Trưởng thành
142.508.000
15.436.000
quay phim
145.172.000
15.664.000
truyền thống truyền thông
161.959.000
16.310.000
– môn thể dục: 2.200.000 đ / môn
– khóa học giáo dục quốc phòng: 2.200.000 vnd / môn học
học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí các ngành tuyển sinh. tuy nhiên, trong nội dung buổi tư vấn trực tuyến với sinh viên, nhà trường đã cung cấp thông tin về học phí của các ngành nghề sau:
- Đa phương tiện: 46.000.000 đồng / năm
- Kế toán: 42.000.000 đồng / năm
- Y đa khoa: 70.000.000 đồng / năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 đồng / năm
- dược: 40.000.000 đồng / năm
- kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 đồng / năm
- công nghệ ô tô: 31.000.000 đồng / năm
- thương mại điện tử: 43.000.000 đồng / năm
- kỹ thuật điện tử: 32.000.000 đồng / năm
- kinh doanh: 41.000.000 đồng / năm
- tài chính ngân hàng: 41.000.000 đồng / năm
- quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 42.000.000 vnd / năm
- quản lý khách sạn: 42.000.000 vnd / năm
kiểm tra học phí năm 2019 – 2020
đơn vị: vnd / subject
nhóm ngành đào tạo
đơn giá cơ bản của khóa học
đơn giá chuyên biệt
giá vật liệu cơ bản
nhóm ngành sức khỏe
1,042,000 – 1,380,000
1,042,000 – 1,661,000
660.000
nhóm kinh tế – quản lý
864.000 – 1.130.000
864.000 – 1.130.000
660.000
xã hội học – nhóm khoa học nhân văn
900.000 – 1.044.000
900.000 – 1.044.000
660.000
nhóm kỹ thuật – công nghệ
744.000 – 1.042.000
744.000 – 1.590.000
660.000
nhóm nghệ thuật
864.000 – 1.279.000
864.000 – 1.279.000
660.000
kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường thực hiện chính sách: đối với sinh viên khóa 2019 thuộc 34 chuyên ngành cũ giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí học phí dành cho ngành y và học bổng nhập học sẽ được cung cấp dưới dạng quà tặng theo quy định của trường.
xem học phí năm 2018 – 2019
Xin lưu ý rằng đây chỉ là mức phí tham khảo cho từng năm học, mức phí này được áp dụng theo số năm đào tạo, không tăng thêm. tuy nhiên, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ trong năm mà học phí sẽ thấp hơn hoặc cao hơn
cập nhật mức học phí năm học 2017 – 2018
đại học: 24.700.000 vnd / sinh viên / năm
- dược: 34.500.000 vnd / sinh viên / năm
- điều dưỡng: 31.000.000 vnd / sinh viên / năm
đại học liên thông: 27.000.000 vnd / sinh viên / năm
- dược liên thông đại học: 39.500.000 đồng / sinh viên / năm
- trung cấp dược: 32.000.000 đồng / sinh viên / năm
đại học: 15.000.000 vnd / sinh viên / năm
- dược: 20.000.000 đồng / sinh viên / năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ gần gấp đôi học phí chương trình bình thường.
xem thêm đánh giá của sinh viên về trường đại học nguyễn tất thanh
khám phá trường đại học nguyễn tất thanh (nguồn: youtube – đại học nguyễn tất thanh – nttu)
tổng hợp học phí năm học 2016 – 2017
Năm 2016, học phí Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
- đại học: 24.700.000 đồng / sinh viên / năm (dược: 34.500.000 đồng / sinh viên / năm; điều dưỡng: 31.000.000 đồng / sinh viên / năm)
- đại học: 27.000.000 đồng / sinh viên / năm
- đại học: 15.000.000đ / sinh viên / năm (dược: 20.000.000đ / sinh viên / năm)
Quy chế đăng ký cụ thể 2017 – 2018
năm 2017, nguyen tat thanh tuyển sinh theo 2 phương thức:
- phương thức 1: xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia là điểm ưu tiên trong 03 bài thi theo tổ hợp môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu để xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh trung học phổ thông quốc gia năm 2017.
- phương thức 2: xét điểm trung bình của tất cả các thí sinh. đối tượng. năm lớp của cụm thi. ngưỡng điểm tối thiểu là 6.0 trở lên đối với các chuyên ngành đại học.
đối với các ngành năng khiếu, thí sinh kết hợp kết quả học THPT và đăng ký dự thi năng khiếu do trường Đại học nguyễn thành thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học và cao đẳng liên kết với các công ty thường có sự đảm bảo sản xuất khá ổn định và trường Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không ngoại lệ. do đó, nếu bạn muốn tìm việc làm sau khi tốt nghiệp, bạn có thể xem trường này là một lựa chọn tốt.
* Mức học phí hiện tại vào tháng 6 năm 2020. Sinh viên nên liên hệ với trường để biết thông tin mới nhất.
& gt; & gt; Câu trả lời nhanh về hướng nghiệp 2021 tại đây
Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức
Vậy là đến đây bài viết về Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 – 2023 mới nhất | Edu2Review đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Truongxaydunghcm.edu.vn
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!