Giáo Án Tự Chọn Toán 8 Chủ Đề Bám Sát Toán 8, Ga Tự Chọn Toán 8 Năm Học 2019

 -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn: Định nghĩa, cách giải, và một số dạng toán có liên quan đến pt bậc nhất một ẩn như: pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt

 -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải pt, phân tích đa thức thành nhân tử, và các bước biến đổi pt.

 -Học sinh vận dụng tốt toán học vào việc giải bài toán có liên qun đến thực tế.

 

Xem Thêm : Tài Liệu Chuyên Đề Nhôm Và Hợp Chất Của Nhôm Violet, Chuyên Đề Nhôm Và Hợp Chất Của Nhôm Violet

Đang xem: Giáo án tự chọn toán 8 chủ đề bám sát

*

7 trang

*

nhung.hl

*
*

848

*

Xem Thêm : 250 Đề Thi Hsg Tiếng Anh 8 Có Đáp Án Mới Nhất Năm 2021, Đề Thi Học Sinh Giỏi Có File Nghe

6Download

Xem thêm: Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 10 Chương 1 Violet, Lý Thuyết Chương Halogen Lớp 10 Violet

Bạn đang xem tài liệu “Giáo án Tự chọn bám sát Toán 8 – Trường THCS Tôn Thất Thuyết – Chủ đề 4: Phương trình bậc nhất 1 ẩn”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 10 Hk1, Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 10 Thpt Trần Phú

CHỦ ĐỀ 4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Loại chủ đề:Bám sátNỘI DUNG:-Tiết 1+2:Phương trình bậc nhất một ẩn – Cách giải-Tiết 3+4:Phương trình tích và cách giải-Tiết 5+6: Phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải-Tiết 7+8:Giải bài toán bằng cách lập phương trình-Tiết 9+10:Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)I-MỤC TIÊU -Củng cố và khắc sâu cho hs các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn: Định nghĩa, cách giải, và một số dạng toán có liên quan đến pt bậc nhất một ẩn như: pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải pt, phân tích đa thức thành nhân tử, và các bước biến đổi pt. -Học sinh vận dụng tốt toán học vào việc giải bài toán có liên qun đến thực tế.II-PHƯƠNG PHÁP:-Học sinh tự thảo luận, nghiên cứu đẻ tìm hiểu kiến thức.-Giáo viên hướng dẫn, giải đáp thắc mắc của hs.III-NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG TIẾT HỌC:Ngày soạn:Ngày giảng: Tiết 1+2:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – CÁCH GIẢIA.KIẾN THỨC CƠ BẢN:1.Nêu đ/n phương trình bậc nhất một ẩn?Pt bậc nhất một ẩn là pt có dạng: ax+b=0 (a0).2.Thế nào là hai pt tương đương?hai pt tương đương là hai pt có cùng tập nghiệmKí hiệu hai pt tương đương: “”VD: x+1=0 x=-13.Nêu hai qui tắc biến đổi pt: -Qui tắc chuyển vế ? -Qui tắc nhân ?B.BÀI TẬP:1,Giải các pt sau: a/ 7x+21=0 ( 7x = -21x =)b/ 5x-2=0 (5x = 2 x = )c/ 12-6x=0 (12 = 6x x = )d/ -2x+14=0. (-2x = -14 x = 2. Giải các pt sau:a/ 3x+1=7x-11b/ 5-3x=6x+7c/ 11-2x=x-1d/ 15-8x=9-5×3/ Cho pt (m2-4)x+2=mGiải pt trong mỗi trường hợp sau:a/ m=2b/ m=-2c/ m=-2,2C.BÀI TẬP VỀ NHÀ:1/Các cặp pt sau có tương đương không?a/ (x-1)2+2=x-2 và 2×3+x2+2x-1=0b/ =3 và =1c/ 2x+7=10 và x2+2x+11×2-4x+14d/ x+1=0 và x3+1=02/Chứng tỏ các pt sau vô nghiệm:a/ 2(x+1)=3+xb/ 2(1-1,5x)+3x=0c/ =-1Ngày soạn:Ngày giảng: Tiết 3+4:PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢIA- KIẾN THỨC CƠ BẢN:1) Phương trình tích là phương trình như thế nào? A(x) . B(x) . =02)Nêu cách giải một phương trình tích A(x) . B(x) . =0A(x)=0 hoặc B(x)=0 ; hoặc *Ví dụ: Giải các phương trình sau:a)(4x-10) (24+5x)=0b) (3,5-7x)(0,1x+2,3)=0Giải:a) (4x-10)(24+5x)=04x-10=0 hoặc 24+5x=01)4x-10=0 4x=10 x=10:4 =2,52)24+5x=05x=-24x=-24:5 =-4,8Vậy phương trình có tập nghiệm là: S =b)(3,5-7x)(0,1x+2,3)=03,5-7x=0 hoặc 0,1x+2,3=01) 3,5-7x=0 3,5=7x x=3,5:7=0,52)0,1x+2,3=0 0,1x=-2,3 x=-2,3:0,1 =-23Vậy phương trình có tập nghiệm là : S =B- BÀI TẬP:1) Giải các phương trình sau:a) (x-1) (5x+3) =(3x-8) (x-1)b) 3x(25x+15)-35(5x+3) =0c)(2-3x)(x+11) = (3x-2)(2-5x)d)2×2+1)(4x-3) = (2×2 +1)(x-12)2) Giải các phương trình sau:a) x2-3x+2=0b)x2+(x+2)(11x-7)=4c)x3+x2+x+1=0C-BÀI TẬP VỀ NHÀ :Giải các phương trình sau:1)4×2-12x+5=02)2×2+5x+3=03)x3-7×2+15x-25=04)(2×2+3x-1)2-5(2×2+3x+3)+24=0Ngày soạn:Ngày giảng: Tiết 5+6PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU VÀ CÁCH GIẢIA- KIẾN THỨC CƠ BẢN:Nêu các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu?B1:Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫuB3: Giải phương trình vừa tìm đượcB4: Kết luận nghiệm* Ví dụ:Giải các phương trình sau:a)+3=b)-1= Giải:a)-ĐKXĐ:x1 -Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu:+3= += Suy ra 1-x+3(x+1)=2x+3 1-x+3x+3=2x+3 0x=-1Vậy phương trình vô nghiệmb) -ĐKXĐ: x -Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:-1 = = Suy ra x2+2x+7=x2+10 x2+2x-x2= 10-7 2x=3 x= (không thỏa mãn điều kiện)Vậy phương trình vô nghiệmB- BÀI TẬP:1) Giải các phương trình sau:a)=0b)+=1-c)+= 2) Tìm x sao cho:a) bằng 2b) bằng C- BÀI TẬP VỀ NHÀ:1/Giải các phương trình sau:a) b)2/Cho phương trình ẩn xa)Giải phương trình với a=-3.b)Tìm a sao cho phương trình nhận x= làm nghiệm.

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Đề Thi

Related Articles

Back to top button