Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất
Danh mục mã ngạch công chức, viên chức
- Những hình ảnh trời mưa đẹp và lãng mạn nhất
- Cách đánh trống khai trường năm học mới
- Hướng Dẫn Sử Dụng Điện Thoại Bàn Panasonic Kx-Tsc92Cid, Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Panasonic Kx
- Văn học dân gian là gì? Một số nét đặc trưng của văn học dân gian
- Giới Thiệu Hướng Dẫn Sử Dụng Access 2016 Từ A Đến Z, Tạo Cơ Sở Dữ Liệu (Database) Trong Access 2016
Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất gồm những mã gì? Tháng 3/2021, nhiều thông tư có hiệu lực pháp luật, thay đổi một số mã ngạch. Hãy cùng wiki.onlineaz.vn tham khảo danh mục mã ngạch lương công chức viên chức
Danh mục mã ngạch công chức, viên chức hiện hành
- 1. Mã ngạch viên chức là gì?
- 2. Mã ngạch công chức là gì?
- 3. Danh mục mã ngạch công chức
- 3.1 Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
- 3.2 Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
- 3.3 Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
- 3.4 Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
- 3.5 Ngạch nhân viên:
- 3.6 Ngạch công chức khác
- 4. Danh mục mã ngạch viên chức
- 4.1 Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
- 4.3 Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
- 4.4 Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
- 4.5 Ngạch nhân viên
- 5. Quy định mã ngạch viên chức giáo dục nghề nghiệp
- 5.1 Mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp
- 5.2 Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Mã ngạch viên chức là gì?
Ngạch viên chức là sự phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp của họ. Các chuyên ngành viên chức có thể kể đến một và ngành như y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng,.. các nhân viên trong cơ quan nhà nước khác
Ngạch viên chức được quy định thành các mã ngạch, và người ta căn cứ vào đó để làm căn cứ xây dựng, quản lý đội ngũ viên chức làm việc trong cơ quan nhà nước, cũng như để tính lương cho các đối tượng này.
Ở từng ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành những ngạch khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ chia thành các bảng, đối với viên chức mã ngạch sẽ được chia thành 06 bảng, cụ thể như bên dưới.
Đối với viên chức có 5 bảng gồm:
1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp
2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
5. Ngạch nhân viên
2. Mã ngạch công chức là gì?
Ngạch công chức chính là một chức danh trong công chức được phân chia theo từng chuyên ngành và đây chính là thể hiện trình độ chuyên môn cấp bậc. Các chuyên ngành viên chức phải kể đến như: Giáo dục, y tế, khí tượng và giải trí,…các công nhân viên chức sẽ làm trong cơ quan bộ máy trực thuộc nhà nước.
Ngạch công chức sẽ được quy định theo đúng mã ngạch và căn cứ vào mã ngạch để xây dựng và quản lý công nhân viên chức trong cơ quan nhà nước để tính mức lương phù hợp cho từng đối tượng.
Đối với công chức có 6 bảng gồm:
1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
3. Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương
4. Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương
5. Ngạch nhân viên
6. Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
3. Danh mục mã ngạch công chức
3.1 Đối với ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên cao cấp
01.001
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên cao cấp
04.023
ngành Thanh tra
3
Kế toán viên cao cấp
06.029
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên cao cấp thuế
06.036
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
08.049
ngành Hải Quan
6
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
07.044
ngành Ngân hàng
7
Kiểm toán viên cao cấp
06.041
ngành Kiểm toán NN
8
Chấp hành viên cao cấp
03.299
ngành Thi hành án dân sự
9
Thẩm tra viên cao cấp
03.230
10
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
21.187
Ngành Quản lý thị trường
3.2 Đối với ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên chính
01.002
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên chính
04.024
Thanh tra
3
Kế toán viên chính
06.030
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên chính thuế
06.037
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên chính hải quan
08.050
ngành Hải Quan
6
Kỹ thuật viên bảo quản chính
19.220
ngành dự trữ quốc gia
7
Kiểm soát viên chính ngân hàng
07.045
ngành Ngân hàng
8
Kiểm toán viên chính
06.042
ngành Kiểm toán NN
9
Chấp hành viên trung cấp
03.300
ngành Thi hành án dân sự
10
Thẩm tra viên chính
03.231
11
Kiểm soát viên chính thị trường
21.188
Ngành Quản lý thị trường
12
Kiểm dịch viên chính động vật
09.315
Ngành Nông nghiệp
(Công chức A2.2)
13
Kiểm dịch viên chính thực vật
09.318
14
Kiểm soát viên chính đê điều
11.081
15
Kiểm lâm viên chính
10.225
Ngành Nông nghiệp
(Công chức A2.1)
16
Kiểm ngư viên chính
25.309
17
Thuyền viên kiểm ngư chính
25.312
18
Văn thư chính
02.006
Ngành Văn thư
3.3 Đối với ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên
01.003
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên
04.025
Chuyên ngành thanh tra
3
Kế toán viên
06.031
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên thuế
06.038
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên hải quan
08.051
ngành Hải Quan
6
Kỹ thuật viên bảo quản
19.221
ngành dự trữ quốc gia
7
Kiểm soát viên ngân hàng
07.046
ngành Ngân hàng
8
Kiểm toán viên
06.043
ngành Kiểm toán NN
9
Chấp hành viên sơ cấp
03.301
ngành Thi hành án dân sự
10
Thẩm tra viên
03.232
11
Thư ký thi hành án
03.302
12
Kiểm soát viên thị trường
21.189
Ngành Quản lý thị trường
13
Kiểm dịch viên động vật
09.316
Ngành Nông nghiệp
14
Kiểm dịch viên thực vật
09.319
15
Kiểm soát viên đê điều
11.082
16
Kiểm lâm viên
10.226
17
Kiểm ngư viên
25.310
18
Thuyền viên kiểm ngư
25.313
19
Văn thư
02.007
Ngành văn thư
3.4 Đối với ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Cán sự
01.004
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Kế toán viên trung cấp
06.032
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
3
Kiểm tra viên trung cấp thuế
06.039
ngành Thuế
4
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
08.052
ngành Hải Quan
5
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
21.190
Ngành Quản lý thị trường
6
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
19.222
ngành dự trữ quốc gia
7
Thủ kho bảo quản
19.223
3.5 Ngạch nhân viên:
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Nhân viên (văn thư, bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)
01.005
làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính
2
Nhân viên thuế
06.040
ngành Thuế
3
Nhân viên hải quan
08.053
ngành Hải Quan
4
Thủ kho ngân hàng
07.048
ngành Ngân hàng
5
Thủ quỹ ngân hàng
06.034
6
Kiểm ngân
07.047
7
Thư ký trung cấp thi hành án
03.303
ngành Thi hành án dân sự
8
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
09.317
Ngành Nông nghiệp
9
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
09.320
10
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
11.083
11
Kiểm lâm viên trung cấp
10.228
12
Kiểm ngư viên trung cấp
25.311
13
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp
25.314
14
Văn thư trung cấp
02.008
Ngành văn thư
15
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
06.035
16
Bảo vệ, tuần tra canh gác
19.186
3.6 Ngạch công chức khác
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)
Xem Thêm : Hướng Dẫn Chia Ip Subnet Mask Trên Windows, Hướng Dẫn Chia Ip
19.224
ngành dự trữ quốc gia
4. Danh mục mã ngạch viên chức
4.1 Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên cao cấp (hạng I)
V.07.01.01
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)
V.07.08.20
giảng dạy trong trường CĐSP
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)
V.09.02.01
ngành giáo dục nghề nghiệp
4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I
V.09.02.05
5
Bác sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.01.01
Ngành Y tế
6
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)
V.08.02.04
7
Dược sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.08.20
8
Y tế công cộng cao cấp (hạng I)
V.08.04.08
9
Đạo diễn nghệ thuật hạng I
V.10.03.08
Ngành nghệ thuật
10
Diễn viên hạng I
V.10.04.12
11
Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)
V.10.01.01
Ngành TDTT
12
Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)
V.05.01.01
Ngành KH&CN
13
Kỹ sư cao cấp (Hạng I)
V.05.02.05
14
Âm thanh viên hạng I
V11.09.23
Ngành Thông tin truyền thông
15
Phát thanh viên hạng I
V11.10.27
16
Kỹ thuật dựng phim hạng I
V11.11.31
17
Quay phim hạng I
V11.12.35
18
Biên tập viên hạng I
V.11.01.01
19
Phóng viên hạng I
V.11.02.04
20
Biên dịch viên hạng I
V.11.03.07
21
Đạo diễn truyền hình hạng I
V.11.04.10
22
Kiến trúc sư Hạng I
V.04.01.01
Ngành xây dựng
23
Thẩm kế viên hạng I
V.04.02.04
24
Họa sĩ hạng I
V.10.08.25
Ngành Mỹ thuật
4.2 Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên chính (hạng II)
V.07.01.02
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giáo viên dự bị đại học hạng I
V.07.07.17
Dự bị đại học
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.18
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)
V.07.08.21
giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)
V.09.02.02
ngành giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II
V.09.02.06
7
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)
V.07.05.13
giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)
V.07.05.14
9
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
V.07.04.30
giảng dạy trong THCS
10
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
V.07.04.31
11
Giáo viên tiểu học hạng I
V.07.03.27
giảng dạy trong trường tiểu học
12
Giáo viên tiểu học hạng II
V.07.03.28
13
Giáo viên mầm non hạng I
V.07.02.24
giảng dạy trong trường mầm non
14
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)
V.08.02.05
Ngành Y tế
15
Bác sĩ chính (hạng II)
V.08.01.02
16
Dược sĩ chính
(hạng II)
V.08.08.21
17
Điều dưỡng hạng II
V.08.05.11
18
Hộ sinh hạng II
V.08.06.14
19
Kỹ thuật y hạng II
V.08.07.17
20
Y tế công cộng chính (hạng II)
V.08.04.09
21
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)
V.09.03.01
Ngành lao động
22
Công tác xã hội viên chính (hạng II)
V.09.04.01
23
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
V.10.03.09
Ngành nghệ thuật
24
Diễn viên hạng II
V.10.04.13
25
Di sản viên hạng II
V.10.05.16
Ngành Văn hóa
26
Huấn luyện viên chính (hạng II)
V.10.01.02
Ngành TDTT
27
Nghiên cứu viên chính
(Hạng II)
V.05.01.02
Ngành KH&CN
28
Kỹ sư chính (Hạng II)
V.05.02.06
29
Âm thanh viên hạng II
V11.09.24
Ngành Thông tin truyền thông
30
Phát thanh viên hạng II
V11.10.28
31
Kỹ thuật dựng phim hạng II
V11.11.32
32
Quay phim hạng II
V11.12.36
33
Biên tập viên hạng II
V.11.01.02
34
Phóng viên hạng II
V.11.02.05
35
Biên dịch viên hạng II
V.11.03.08
36
Đạo diễn truyền hình hạng II
V.11.04.11
37
Kiến trúc sư Hạng II
V.04.01.02
Ngành xây dựng
38
Thẩm kế viên hạng II
V.04.02.05
39
Họa sĩ hạng II
V.10.08.26
Ngành Mỹ thuật
40
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II
V.03.04.10
Ngành chăn nuôi&Thú y
41
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
V.03.05.13
42
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
V.03.06.16
43
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
V.03.07.19
44
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
V.03.01.01
Ngành trồng trọt&BVTV
45
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
V.03.02.04
46
Kiểm nghiệm viêncây trồng hạng II
V.03.03.07
47
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.03.07
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
48
Phương pháp viên hạng II
V.10.06.19
Ngành Văn hóa cơ sở
49
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II
V.10.07.22
50
Lưu trữ viên chính (hạng II)
V.01.02.01
Ngành lưu trữ
51
Văn thư chính
02.006
Ngành văn thư
52
Thư viện viên hạng II
V.10.02.05
Ngành thư viện
53
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.05.13
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
4.3 Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên (hạng III)
V.07.01.03
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Trợ giảng (Hạng III)
V.07.01.23
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.19
Dự bị đại học
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)
V.07.08.22
giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)
V.09.02.03
ngành giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III
V.09.02.07
7
Xem Thêm : Hướng Dẫn Lái Xe An Toàn (6/6), Giữ Khoảng Cách An Toàn Khi Lái Xe
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
V.07.05.15
giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
V.07.04.32
giảng dạy trong trường THCS
9
Giáo viên tiểu học hạng III
V.07.03.29
giảng dạy trong trường tiểu học
10
Giáo viên mầm non hạng II
07.02.25
giảng dạy trong trường mầm non
11
Bác sĩ (hạng III)
V.08.01.03
Ngành Y tế
12
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)
V.08.02.06
13
Dược sĩ (hạng III)
V.08.08.22
14
Điều dưỡng hạng III
V.08.05.12
15
Hộ sinh hạng III
V.08.06.15
16
Kỹ thuật y hạng III
V.08.07.18
17
Y tế công cộng (hạng III)
V.08.04.10
18
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)
V.09.03.02
Ngành lao động
19
Công tác xã hội viên (hạng III)
V.09.04.02
20
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
V.10.03.10
Ngành nghệ thuật
21
Diễn viên hạng III
V.10.04.14
22
Di sản viên hạng III
V.10.05.17
Ngành Văn hóa
23
Huấn luyện viên (hạng III)
V.10.01.03
Ngành TDTT
24
Nghiên cứu viên
(Hạng III)
V.05.01.03
Ngành KH&CN
25
Kỹ sư (Hạng III)
V.05.02.07
26
Âm thanh viên hạng III
V11.09.25
Ngành Thông tin truyền thông
27
Phát thanh viên hạng III
V11.10.29
28
Kỹ thuật dựng phim hạng III
V11.11.33
29
Quay phim hạng III
V11.12.37
30
Biên tập viên hạng III
V.11.01.03
31
Phóng viên hạng III
V.11.02.06
32
Biên dịch viên hạng III
V.11.03.09
33
Đạo diễn truyền hình hạng III
V.11.04.12
34
Kiến trúc sư Hạng III
V.04.01.03
Ngành xây dựng
35
Thẩm kế viên hạng III
V.04.02.06
36
Họa sĩ hạng III
V.10.08.27
Ngành Mỹ thuật
37
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III
V.03.04.11
Ngành chăn nuôi&Thú y
38
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
V.03.05.14
39
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
V.03.06.15
40
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
V.03.07.20
41
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
V.03.01.02
Ngành trồng trọt&BVTV
42
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
V.03.02.05
43
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
V.03.03.08
44
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III
V.06.03.08
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
45
Phương pháp viên hạng III
V.10.06.20
Ngành Văn hóa cơ sở
46
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
V.10.07.23
47
Lưu trữ viên (hạng II)
V.01.02.02
Ngành lưu trữ
48
Văn thư
02.007
Ngành văn thư
49
Thư viện viên hạng III
V.10.02.06
Ngành thư viện
50
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
4.4 Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)
V.09.02.04
ngành giáo dục nghề nghiệp
2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III
V.09.02.08
giảng dạy trong trường mầm non
4.5 Ngạch nhân viên
TT
Ngạch
Mã số
1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV
V.09.02.09
ngành giáo dục nghề nghiệp
2
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)
V.07.06.16
Ngành giáo dục
3
Y sĩ hạng IV
V.08.03.07
Ngành y tế
4
Dược hạng IV
V.08.08.23
5
Điều dưỡng hạng IV
V.08.05.13
6
Hộ sinh hạng IV
V.08.06.16
7
Kỹ thuật y hạng IV
V.08.07.19
8
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)
V.09.03.03
Ngành lao động
9
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)
V.09.04.03
10
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV
V.10.03.11
Ngành nghệ thuật
11
Diễn viên hạng IV
V.10.04.15
12
Di sản viên hạng IV
V.10.05.18
Ngành Văn hóa
13
Hướng dẫn viên (hạng IV)
V.10.01.04
Ngành TDTT
14
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)
V.05.01.04
Ngành KH&CN
15
Kỹ thuật viên (hạng IV)
V.05.02.08
16
Âm thanh viên hạng IV
V11.09.26
Ngành Thông tin truyền thông
17
Phát thanh viên hạng IV
V11.10.30
18
Kỹ thuật dựng phim hạng IV
V11.11.34
19
Quay phim hạng IV
V11.12.38
20
Thẩm kế viên hạng IV
V.04.02.07
Ngành xây dựng
21
Họa sĩ hạng IV
V.10.08.28
Ngành Mỹ thuật
22
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV
V.03.04.12
Ngành chăn nuôi&Thú y
23
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV
V.03.05.15
24
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV
V.03.06.16
25
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV
V.03.07.21
26
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.01.03
Ngành trồng trọt&BVTV
27
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.02.06
28
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
V.03.03.09
29
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.06.03.09
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
30
Phương pháp viên hạng IV
V.10.06.21
Ngành Văn hóa cơ sở
31
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV
V.10.07.24
32
Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)
V.01.02.03
Ngành lưu trữ
33
Văn thư trung cấp
02.008
Ngành văn thư
34
Thư viện viên hạng IV
V.10.02.07
Ngành thư viện
35
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
36
Y công
16.129
Ngành y tế
37
Hộ lý
16.130
38
Nhân viên nhà xác
16.131
39
Dược tá
16.136
5. Quy định mã ngạch viên chức giáo dục nghề nghiệp
5.1 Mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp
- Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01
- Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02
- Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
- Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23
- Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.08.20
- Giảng viên CĐSP chính (hạng II) – Mã số: V.07.08.21
- Giảng viên CĐSP (hạng III) – Mã số: V.07.08.22
5.2 Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp
- Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24;
- Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25;
- Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26;
- Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số V.07.03.27;
- Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số V.07.03.28;
- Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số V.07.03.29;
- Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số V.07.04.30.
- Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số V.07.04.31.
- Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số V.07.04.32.
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
- Giáo viên THPT hạng II – Mã số: V.07.05.14
- Giáo viên THPT hạng III – Mã số: V.07.05.15
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của wiki.onlineaz.vn.
Các bài viết liên quan:
- Quyền và nghĩa vụ của viên chức
- Giáo viên là công chức hay viên chức?
- Công thức tính lương giáo viên
- Chế độ nghỉ ốm của giáo viên
- Phẩm chất chính trị đạo đức lối sống của giáo viên
Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Kiến thức