Các Công Thức Tính Số Axit Amin, Công Thức Để Giải Bài Tập Phần Tổng Hợp Arn

Công thức tính số axit amin

trung tâm gia sư – dạy kèm tại nhà ntic giới thiệu phần giải pháp arn workshop để hỗ trợ bạn có thêm tài liệu học tập. Tôi chúc bạn gặp nhiều may mắn về chủ đề này.

những gì bạn đang thử: công thức tính số lượng axit amin

*** ===== & gt; & gt; & gt; & gt; 100% phần mềm khắc phục sự cố

xem ngay bây giờ!

1. công thức liên quan đến cấu trúc của dna

gọi số của từng loại arn ra, ru, rx, rg rồi gọi

– bởi ntbs:

ra = mạch gốc. →% ra =% mạch gốc

ru = mạch gốc →.% ru =% mạch gốc.

rx = g mạch gốc →% rx =% g mạch gốc

rg = x mạch gốc →% rg =% x mạch gốc

cho kính gốc + kính gốc = agen = tgen

ra + ru = agent = tgen

rg + rx = ggen = tgen

rn = ra + r u + r g + r x =

2. chiều dài của phân tử RNA

l = rn х 3.4 (a0) = & gt; rn =

3. số liên kết cộng hóa trị (ht)

+ giữa các ribonucleotit với nhau: rn – 1

+ trong ribonucleotide: rn

= & gt; tổng số liên kết hóa trị trong gen là: 2 rn – 1

3. Trọng lượng phân tử RNA

m = 300 x rn = & gt; rn =

4. tính số bộ ba mã hóa trong phân tử ARN

– trong phân tử ARN, cứ 3 nucleotit liên tiếp mã cho 1 axit amin.

(các bộ ba đầu cuối không mã cho các axit amin)

5. bài tập thực hành

Vấn đề 1. Trong quá trình dịch mã, để tổng hợp một chuỗi polipeptit, cần môi trường cung cấp 249 axit amin.

1. xác định số lượng nuclêôtit trong gen.

Xem thêm: 1. Định lý Viet (Vi-et) Tổng hợp đầy đủ nhất! || DINHLUAT.COM

2. xác định số lượng nucleotit trong marn do gen phiên mã.

3. xác định số chu kỳ xoắn của gen.

4. xác định chiều dài của marn

5. tính số liên kết peptit trong chuỗi polypeptit.

hướng dẫn bài tập

1. số nuclêôtit mỗi gen = (249 + 1) 6 = 1500.

2. số nucleotit trong marn trên mỗi gen phiên mã = ​​1500: 2 = 750

3. số chu kỳ xoắn của gen = 1500: 20 = 75.

4. chiều dài gen = (1500: 2) × 3,4 = 2550a0.

5. số liên kết peptit trong chuỗi polypeptit = 249-1 = 248.

ví dụ 2. hoàn chỉnh chuỗi polypeptit với 248 axit amin.

1. xác định bộ ba trong marn

Xem thêm: 1. Định lý Viet (Vi-et) Tổng hợp đầy đủ nhất! || DINHLUAT.COM

2. xác định số lượng nucleotit trong marn do gen phiên mã.

3. xác định chiều dài của gen.

xem thêm: chăm bé 6 tháng tuổi tại hcmc

4. số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo thành chuỗi polypeptit.

hướng dẫn bài tập

1. xác định bộ ba trong marn = 248 + 2 = 250

2. số nucleotit trong marn trên mỗi gen phiên mã = ​​250 3 = 750

3. lgen = lmarn = 750 3,4 = 2550a0.

4. số liên kết peptit được hình thành để tạo chuỗi polipeptit = 248.

6. bài tập củng cố trắc nghiệm

câu 1: những yếu tố nào xác định tính đặc trưng của từng loại protein

a. trình tự bắn a.a b. Số AA

c. thành phần a.a.d. cấu trúc không gian

Câu 2: điểm giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là

a. trong một chu kỳ tế bào, nó có thể thực hiện nhiều lần

Xem Thêm : Công thức tính khối lượng riêng, trọng lượng riêng Chính Xác – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

b. tất cả đều được tài trợ bởi dna polymera

c. đơn vị lắp ráp được thực hiện theo ntbs

d. được tạo ra trong toàn bộ phân tử dna

câu 3: điểm giống nhau trong cấu trúc của dna và rna là:

a. cấu trúc không gian xoắn kép

b. trong cấu trúc của một đơn phân với một đường ribosome.

c. tất cả các loại bazơ nitơ a, g, x trong cấu trúc đơn phân

d. cấu trúc không gian được thực hiện trên cơ sở ntbs

Câu 4: cấu trúc bậc bốn của pr

a. có sẵn trong tất cả các loại pr

b. chỉ trong một số loại pr hình thành từ 2 p.p có cấu trúc khác nhau

c. Nó chỉ được tìm thấy trong một số loại pr, được hình thành từ 2 ha của nhiều p.p có cấu trúc giống nhau.

d. chỉ trong một số loại pr, được hình thành bởi 2 haу nhiều p.p có cấu trúc bậc ba giống nhau hoặc khác nhau.

Câu 5: Trong chuỗi polypeptit, các a.a được nối với nhau bằng liên kết

a. peptit b. hiđro c. photphodieste d. glycoᴢit

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

a. liên kết peptit hình thành giữa nhóm amin của aa trước và nhóm cacbon của aaa có giải phóng 1 phân tử nước.

b. liên kết peptit hình thành giữa nhóm cacbon của a.a trước và nhóm amin của a.a. 1 phân tử nước được giải phóng.

c. liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của a.a và nhóm amin của a.a, đồng thời giải phóng 1 phân tử nước

d. liên kết peptit được hình thành giữa 2 nhóm cacbon của 2 a.a cạnh nhau.

Câu 7 : Chọn trình tự ribonus thích hợp được tổng hợp từ gen có chuỗi khuôn là: agxttagxa

a. agxuuagxa. b. uxgaauxgu

c. txgaatxgt d. agxttagxa

câu 8: chất xúc tác để tổng hợp ARN là:

a. ARN polymeraᴢa b. và polymeraᴢa

c. RNA dehydrogenaᴢa d. dây chằng

câu 9: quy trình mã hóa hoạt động:

Xem thêm: Công Thức Điều Chế Ketamin – Trang tin y học thường thức, bệnh và thuốc điều trị – Tra cứu dược liệu Việt Nam

a. truyền vật chất di truyền cho các tế bào con

b. tạo vật liệu để xây dựng các ô

c. tạo ra sự đa dạng trong

d. truyền thông tin di truyền từ sợi ban đầu của gen bang marn

câu 10: nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong

tôi. cấu trúc dna ii. Cấu trúc ARN III. cấu trúc protein iv. Cơ chế nhân đôi DNA

v. cơ chế vi mô. cơ chế dịch mã vi. cấu trúc tarn

Câu trả lời đúng là:

a. i, iii, iv, v b. i, ii, v, vii

c. i, iv, v, vii d. i, ii, iv, vii

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phiên mã ở sinh vật nhân thực là không đúng?

a. với sự tham gia của enim arn polymeraᴢa

b. phân tử RNA được hình thành theo hướng 5′-3 ‘

c. được sản xuất theo nguyên tắc bổ sung cho nhau

d. phân tử marn được sử dụng trực tiếp làm khuôn mẫu

câu 12: trong khi dịch, riboom rời khỏi marn khi được tiếp xúc

a. bộ ba mở đầu b. bộ ba cuối cùng

c. cùng một kết thúc d. Điều hòa không khí dùng chung

Câu 13: Vật chất di truyền là DNA được truyền lại cho các thế hệ tương lai thông qua quá trình:

a. Sự nhân đôi ADN b. bảng điểm

c. dịch mã d. cả a, b và c

Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac, protein cơ chế liên kết với yếu tố nào?

a. gen điều hòa b. khu vực khởi động

c. khu vực hoạt động d. gen cấu trúc

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hoạt động của operon lac là không đúng?

a. sự tổng hợp các gen điều hòa phải bị ức chế bởi pr.

b. lactose hoạt động như một chất cảm ứng

c. khi môi trường có lactôzơ ức chế thì cấu hình không gian sẽ thay đổi.

d. khi môi trường có lactose, lactose bắt đầu liên kết, operon hoạt động.

Câu 16: trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực. axit amin bắt đầu bằng

Xem Thêm : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam

a. methionin b. glutamine

c. phoromin methionin d. in

câu 17: được gọi là một nhóm ribosome thực hiện quá trình dịch mã trong phân tử marn thông tin

a. polynucleotit b. polypeptit

c. polyme d. polyribonucleotide

câu 18 : thông tin di truyền trong dna được biểu hiện ở các đặc điểm của cơ thể thông qua cơ chế sau:

a. Sao chép và phiên mã DNA

b. phiên âm và dịch thuật

c. tự dịch mã

d. mã tự tạo

câu 19 : quá trình điều hòa hoạt động của gen trong nhân diễn ra ở mức độ nào?

a. quy định về phiên âm

b. quy định sau phiên mã

Xem thêm: Giới từ (Preposition) – Phân loại, công thức, cách dùng

c. quy định về dịch thuật

d. quy định sau phiên dịch

Câu 20 : Câu nào sai?

quy định hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực có các đặc điểm khác quy định hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực:

a. Các cơ chế điều hòa phức tạp và đa dạng được thể hiện ở tất cả các giai đoạn, từ trước phiên mã đến sau dịch mã.

b. các thành phần khác nhau bao gồm: gen tăng cường, gen bất hoạt, gen cấu trúc, chất đông hóa …

c. có nhiều mức độ điều chỉnh: điều chỉnh tách dòng, điều tiết phiên mã và điều chỉnh sau phiên mã, điều hòa phiên mã và điều hòa sau phiên mã.

d. mỗi operon quy định hoạt động của một nhóm gen cấu trúc.

câu 21: gen phải có bao nhiêu m để hoạt động như thông tin di truyền tổng hợp một marn có u = 213 ribonus, chiếm 20% tổng số ribon của marn? p>

a. 0,7242 µm

b. 0,2631 µm

c. 0,18105m

d. 0,39465 µm

câu 22: một phân tử marn có tỉ lệ ribonus a = 2u = 3g = 4x. phần trăm từng loại ribonu a, u, g, x tương ứng:

a.10%; hai mươi%; 30%; 40%

b. 48%; 24%; mười sáu%; 12%

c. 48%; mười sáu%; 24%; 12%

d. 40%; 30%; 20%; 10%

Câu 23: 2601Ǻ gen dài có tỉ lệ (g + x) / (a ​​+ t) = 1,5. khi gen phiên mã cần một môi trường cung cấp tất cả 3069 ribonus tự do.

a) số phiên mã của gen trên là

a. 1 B. 2c 3d. 4

b) số lượng liên kết hydro bị phá vỡ

a. 7956 b. c.5967 3978 sau công nguyên 1989

c) số liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ và thiết lập là

a. 0 và 1528

b. 3506 và 3506

c. 0 và 3506

d. 3506 0

câu 24 : một gen có 81 chu kỳ xoắn. khi gen tổng hợp 1 phân tử p.p thì số liên kết peptit được tạo thành, số phân tử nước được giải phóng, số a.a trung bình đã cho lần lượt là

a. 269; 269; 270

b. 270; 270; 269 ​​

c. 268; 268; 269 ​​

d. 268; 269; 270

câu 25: gen dài 0,1989 µm. trong quá trình dịch, thể tích nước thoát ra là 17370 đ.ᴠ.c.

a) quá trình phải được cung cấp bởi môi trường

a. Năm 966 b. c975 970 trước công nguyên 1940

b) có bao nhiêu phân tử protein được tổng hợp?

a. 2b. 3 c. 4ngày. 5

câu 26: khối lượng của một gen là 372600 đơn vị. gen được phiên mã 5 lần, mỗi lần phiên mã có 8 ribôxôm trượt, mỗi ribôxôm được dịch mã 2 lần. số lần phân tử tarn tham gia dịch mã là:

a. 16560

b. 16480

c. 16400

d. 3296

câu 27: một phân tử marn có hiệu số giữa g và a bằng 5% và giữa x và y bằng 15% số ribon của chuỗi. % nu của gen tổng hợp nên bị phá vỡ:

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Công thức

Related Articles

Back to top button