Luyện Thi THPT Quốc Gia: Bài Tập Trắc Nghiệm V-ing và To-V Có Đáp Án

Bạn đang muốn chinh phục những câu trắc nghiệm V-ing và To-V trong kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới? Hãy cùng tôi, Giáo sư Biết Tuốt, khám phá những bài tập có đáp án được biên soạn công phu dưới đây. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi.

Bài Tập Trắc Nghiệm V-ing và To-V

Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

  1. It was Mrs. Kent who suggested Mary………….abroad.

    A. study B. studying C. to study D. studied

  2. You don’t expect me……….that you actually met John, do you?

    A. believe B. believed C. to believe D. believing

  3. The board of directors discussed the project, then went on…………another topic.

    A. to discuss B. discuss C. discussing D. discussed

  4. Why do you continue …………..there if you don’t like your job?

    A. to work B. working C. worked D. both A and B

  5. He regrets not………..to see his grandparents in Paris.

    A. to go B. went C. gone D. going

  6. Mary agreed …………………… to the circus with Ann.

    A) went B) to go C) going D) goes

  7. My doctor doesn’t permit me………..red meat.

    A. to eat B. eating C. ate D. eat

  8. It’s no use ………………. his opinion.

    A) asking B) to ask C) ask D) asks

  9. Anyone can……….used to………a life of luxury.

    A. get/ live B. to get/ living C. to get/ to live D. get/ living

  10. If you decide…………your car, let me…………..

    A. sell/ know B. selling/ to know C. to sell/ to know D. to sell/ know

  11. I would like you………the plants for me at the weekend.

    A. to water B. water C. watering D. watered

  12. I clearly……………..my alarm clock before……………to bed last night.

    A. setting/ went B. setting/ going C. set/ going D. to set/ to go

  13. I promised………….John go out but I don’t feel like……….now.

    A. take/ going B. to take/ to go C. to take/ going D. take/ go

  14. It would be good for children……….outdoors more often.

    A. play B. playing C. played D. to play

  15. She should avoid ………………… other people’s feelings.

    A) hurting B) to hurt C) hurt D) hurts

  16. He is expecting …………………….. a trip to Ha Long Bay.

    A. make B. to make C. making D. made

  17. Students stopped ……………………… noise when the teacher came in.

    A. make B. to make C. making D. made

  18. She couldn’t bear ………………. tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.

    A. shed B. to shed C. shedding D. sheds

  19. Ann likes ……………….. but she hates ………………… up.

    A. cook/ washing B. to cook/ wash C. cooking/ washed D. cooking/ washing

  20. I enjoy ………………. to classical music.

    A. listening B. to listen C. listens D. listen

  21. I really regret …………………. your feeling when I asked you such a silly question.

    A. hurt B. to hurt C. hurting D. hurts

  22. He’ll try ………………………………. the same mistake again.

    A. not make B. to not make C. not making D. not to make

  23. My parents decided ……………….. a taxi because it was late.

    A) take B) to take C) taking D) took

  24. We enjoy …………….. here and ………………….. all your news.

    A) be/ hear B) to be/ to hear C) being/ hear D) is/ hearing

  25. Ask your friends about your homework. He would be able ……………… you.

    A) help B) helped C) helping D) to help

  26. Please try …………….. quiet when you come home.

    A) be B) to be C) being D) been

  27. I don’t like anybody …………………. at me.

    A) shout B) to shout C) shouting D) B & C are right

  28. Do you agree ……………………… me a hand?

    A) give B) to give C) giving D) given

  29. Would you like …………………. to the cinema with us tomorrow evening?

    A) to come B) come

Đáp Án

  1. C 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. A 8. A 9. D 10. D
  2. A 12. C 13. C 14. D 15. A 16. B 17. C 18. B 19. D 20. B
  3. C 22. D 23. B 24. C 25. D 26. B 27. D 28. B 29. A

Phân Tích Đáp Án

Theo chuyên gia ngữ pháp Nguyễn Thị Minh Tâm: “Để làm tốt bài tập này, học sinh cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp sau:

  • Động từ theo sau là V-ing: avoid, enjoy, finish, mind, postpone, practise, suggest, …
  • Động từ theo sau là To V: agree, arrange, ask, decide, expect, forget, hope, learn, manage, need, offer, plan, promise, refuse, seem, want, would like, …
  • Một số động từ có thể theo sau bởi cả V-ing và To V, nhưng nghĩa khác nhau:
    • remember + V-ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ
    • remember + to V: nhớ phải làm gì trong tương lai
    • regret + V-ing: hối hận vì đã làm gì
    • regret + to V: rất tiếc phải làm gì (thường dùng trong trường hợp thông báo tin buồn)”

Hãy luyện tập chăm chỉ để nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc Gia nhé!

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn/